autonomic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autonomic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autonomic trong Tiếng Anh.

Từ autonomic trong Tiếng Anh có nghĩa là tự trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autonomic

tự trị

adjective

So it will remain a closed system, fully autonomous?
Vậy nó sẽ mãi là một hệ thống khép kín, hoàn toàn tự trị?

Xem thêm ví dụ

The official name of an autonomous prefecture includes the most dominant minority in that region, sometimes two, rarely three.
Tên chính thức của các châu tự trị bao gồm cả tên của dân tộc thiểu số chiếm ưu thế trong vùng, đôi khi là hai hoặc thậm chí là ba.
Komi ASSR was formed on 5 December 1936 upon the elevation of the Komi (Zyryan) Autonomous Oblast into an ASSR.
Komi Tự trị Xô viết - Được thành lập vào ngày 5 tháng 12 năm 1936 sau khi nâng cao Vùng tự trị Komi (Zyryan) thành một Tự trị Xô viết.
" Inducing emotions generates profound changes in the autonomous nervous system , which controls the cardiovascular response , and also in the endocrine system .
" Cảm xúc tạo ra những thay đổi sâu sắc trong hệ thần kinh tự chủ , kiểm soát phản ứng tim mạch , cũng như trong hệ nội tiết .
Abramovich was awarded the Order of Honour for his "huge contribution to the economic development of the autonomous district ", by a decree signed by the President of Russia.
Abramovich được trao Huy chương Danh dự vì những "đóng góp to lớn vào sự phát triển kinh tế của quận tự trị Chukotka", theo nghị định do Tổng thống Nga ký .
The Burro da Ilha Graciosa or Burro Anão da Graciosa is a breed of small domestic donkey endemic to the island of Graciosa, in the North Atlantic archipelago of the Azores, which are an autonomous region of Portugal.
Burro da Ilha Graciosa, còn được gọi là Burro Anão da Graciosa là một giống lừa nhỏ đặc hữu cho đảo Graciosa, thuộc quần đảo nằm ở phía Bắc Đại Tây Dương Azores, là một khu tự trị của Bồ Đào Nha.
It is constituted as a federation of 23 provinces and an autonomous city, Buenos Aires.
Quốc gia này theo thể liên bang, hình thành với 23 tỉnh và một thành phố tự trị là thủ đô Buenos Aires.
We believe we can deliver it within hours with an electric autonomous flying vehicle such as this.
Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây.
Look, the government needs plausible deniability, so these places, they are completely autonomous.
Nghe này, chính phủ cần xóa bỏ xác thực, nên những nơi như vậy, thường là độc lập.
When the autonomous region was established in 1947, Han Chinese comprised 83.6% of the population, while the Mongols comprised 14.8% of the population.
Khi thành lập khu tự trị Nội Mông Cổ vào năm 1947, người Hán đã chiếm 83,6% tổng dân số, trong khi người Mông Cổ chiếm 14,8%.
So researchers who study autonomous systems are collaborating with philosophers to address the complex problem of programming ethics into machines, which goes to show that even hypothetical dilemmas can wind up on a collision course with the real world.
Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế.
After World War II, no new republics were established, instead, the Karello-Finnish SSR was downgraded into an autonomous republic and re-annexed by the RSFSR on July 16, 1956.
Sau Thế chiến II, không có nước cộng hòa mới được thành lập, thay vào đó, Karelia-Phần Lan Xô viết đã bị hạ cấp thành một nước cộng hòa tự trị và được Nga Xô viết sáp nhập lại vào ngày 16 tháng 7 năm 1956.
North Borneo then entered Malaysia as an autonomous state with autonomous laws in immigration control and Native Customary Rights (NCR), and the territory name was changed to "Sabah".
Bắc Borneo do đó gia nhập Malaysia với vị thế bang tự trị cùng các luật tự trị về kiểm soát nhập cư và quyền lợi phong tục bản địa, và lãnh thổ đổi tên thành "Sabah".
Friuli–Venezia Giulia (pronounced ) is one of the 20 regions of Italy, and one of five autonomous regions with special statute.
Friuli-Venezia Giulia (tiếng Slovenia: Furlanija–Julijska krajina, tiếng Đức: Friaul–Julisch Venetien, tiếng Venetian: Friul–Venèthia Jułia) là một trong 20 vùng hành chính và là một trong năm vùng tự trị của Ý, thủ phủ là Trieste.
The ILO, although having the same members as the League and being subject to the budget control of the Assembly, was an autonomous organisation with its own Governing Body, its own General Conference and its own Secretariat.
Tổ chức này cũng có các thành viên như Hội Quốc Liên và ngân quỹ do Đại hội đồng kiểm soát, là một tổ chức tự quản với ban quản trị riêng, hội nghị toàn thể riêng và ban thư ký riêng.
The Vegan system governs an autonomous region within the Imperium several parsecs in radius, centered on the star Vega.
Họ quản lý một khu vực tự trị trong đế chế Imperium với bán kính vài parsec xung quanh Vega.
They differ from autonomous growth of crystals as they inherit genetic mutations while being subject to natural selection.
Chúng cũng khác với sự tăng trưởng tự động của những tinh thể, do chúng được thừa hưởng những đột biến di truyền và phải chịu sự chọn lọc tự nhiên.
Most of the Four Corners region belongs to semi-autonomous Native American nations, the largest of which is the Navajo Nation, followed by Hopi, Ute, and Zuni tribal reserves and nations.
Hầu hết khu vực Four Corners thuộc về các dân tộc người Mỹ bản địa bán tự trị, trong đó lớn nhất là người Navajo Nation, theo sau bởi Hopi, Ute, và khu bảo tồn bộ lạc Zuni và các bộ lạc.
The term Greater Lebanon alludes to the almost doubling of the size of the Mount Lebanon Mutasarrifate, the existing former autonomous region, as a result of the incorporation of the former Ottoman districts of Tripoli and Sidon as well as the Bekaa Valley.
Khái niệm Đại Liban chỉ đến vùng lãnh thổ rộng gấp đôi Moutassarifat Đỉnh Liban, khu vực cựu tự trị, kết quả của việc hợp nhất các quận Tripoli và Sidon thuộc Đế quốc Ottoman và thung lũng Bekaa.
Under Russian rule, the Cossack nation of the Zaporozhian Host was divided into two autonomous republics of the Moscow Tsardom: the Cossack Hetmanate, and the more independent Zaporizhia.
Dưới sự cai trị của người Nga, nhà nước Cozak của voisko Zaporozhia đã được phân chia thành hai nước cộng hòa bán tự trị của Đại công quốc Moskva: là Cozak Hetmanat và độc lập hơn là Zaporizhia.
At the Congress of Vienna (1815), Russia gained sovereignty over Congress Poland, which on paper was an autonomous Kingdom in personal union with Russia.
Tại Đại hội Vienna (1815), Nga đã giành được chủ quyền đối với Quốc hội Ba Lan, trên giấy tờ là một Vương quốc tự trị trong liên minh cá nhân với Nga.
Instead, autonomic sensory information is conducted by general visceral afferent fibers.
Thay vào đó, các thông tin cảm giác tự chủ được thực hiện bởi các sợi thần kinh tổng quát nội tiết (general visceral afferent fibers).
Acetylcholine is also a neurotransmitter in the autonomic nervous system, both as an internal transmitter for the sympathetic nervous system and as the final product released by the parasympathetic nervous system.
Acetylcholine cũng được sử dụng như một chất dẫn truyền thần kinh trong hệ thần kinh tự chủ, vừa là một chất dẫn truyền nội bộ cho hệ thần kinh giao cảm và như là sản phẩm cuối cùng được phóng thích bởi hệ thần kinh đối giao cảm.
In my lab, we build autonomous aerial robots like the one you see flying here.
Trong phòng thí nghiệm, chúng tôi chế tạo những robot bay tự động như thiết bị bay mà bạn thấy ở đây.
For example, while both have mechanically-scanning radar for target acquisition (9S15 BILL BOARD A), the battery level 9S32 GRILL PAN has an autonomous search ability and SARH delegated to illumination radar on TELARs.
Ví dụ, tuy cả hai đều có radar quét cơ khí để tìm kiếm mục tiêu (9S15 BILL BOARD A), mức độ khẩu đội 9S32 GRILL PAN có khả nặng tìm kiếm tự động và SARH được giao cho radar rọi trên TELAR.
Al-Hasakah since is self-administered within Jazira Canton in the framework of the de facto autonomous Federation of Northern Syria – Rojava.
Al-Hasakah kể từ đó được tự quản tại Jazira Canton trong khuôn khổ Liên bang tự trị thực sự của Bắc Syria - Rojava.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autonomic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.