auto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ auto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe hơi, ôtô, xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auto
xe hơinoun (Vehículo motorizado con cuatro ruedas utilizado para transporte, usualmente propulsado por un motor de combustión interna de gasolina o gasoil.) Dimos una vuelta alrededor de la ciudad en nuestro auto. Chúng tôi đi dạo một vòng quanh thành phố bằng xe hơi. |
ôtônoun (Vehículo motorizado con cuatro ruedas utilizado para transporte, usualmente propulsado por un motor de combustión interna de gasolina o gasoil.) Tengo a mi gente en aviones, trenes y autos. Người của tôi đã về bằng máy bay, tàu và ôtô. |
xenoun Dimos una vuelta alrededor de la ciudad en nuestro auto. Chúng tôi đi dạo một vòng quanh thành phố bằng xe hơi. |
Xem thêm ví dụ
Te dije que salieras de mi auto. Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao! |
Conmutar auto Bật/tắt tự động |
Y para cuando era un médico residente, apenas podía permitirme mantener el auto de trece años de mi madre, y yo era un doctor con un sueldo. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
¿Cuánto tiempo tomará comprar un apartamento o un auto, casarme, o que mi hijo termine la escuela? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Cuando construyes un auto creas un lazo, un compromiso. Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết. |
" Sabe bien hoy ", dijo Mary, sintiéndose un poco sorprendido de su auto. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
El otro día, había un auto que no reconozco... estacionado frente a mi casa. Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao. |
Chocaste el último auto, y casi me despiden. Lần trước anh trễ giờ, họ bắt tôi phải trả. |
Estamos de vuelta en el auto. Ta lại trở vào trong xe rồi. |
Tu puta trae un auto rentado. Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê |
Los vi cortando ramas por el huracán, cuando veníamos en el auto. Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão. |
¿Tiene el auto de Steve McQueen estacionado en su sala? Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình? |
Pero un día tú quizás digas: “Ahora no hay ningún auto. Nhưng có lẽ một em nghĩ: “Bây giờ đâu có xe. |
¡ Sal del condenado auto! Ra khỏi xe ngay! |
Hay muchos ejemplos al respecto: un letrero que le advierte del alto voltaje, un anuncio por radio de que se aproxima una tormenta o un penetrante ruido mecánico del auto mientras conduce por una carretera transitada. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Vi el primer concepto en los Grandes Desafíos de DARPA en los que el gobierno de EE. UU. otorga un premio para construir un coche auto- conducido capaz de andar por el desierto. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
Nadie tuvo una causa para ir cerca de su auto, así que ahí se quedó, en el asiento del conductor, escondido, hasta que... los dos autos fueron examinados, el asiento falso se derritió con el fuego, revelando a Charlie, Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi... |
Y estas predicciones auto relacionadas dependen mucho de las señales sensoriales del interior del cuerpo. Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
Si vemos la esquina inferior izquierda, este es el auto clásico. Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn. |
¿De dónde " retiraron " el auto? Con trộm chiếc xe ở đâu? |
Solo conocí su vecindario y lo que pude ver desde la ventanilla del auto. À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ. |
El hijo de puta vino directamente a la ventana del auto. Tên đó áp sát cửa. |
Por ejemplo hoy, me senté en mi auto me fumé, como diez porros y luego fui a visitar a mi novia en el almuerzo. Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa. |
En 1983, Stefano DiMera de "Days of Our Lives" murió de un ataque cardíaco, pero en realidad no, porque en 1984 murió cuando se le averió el auto en el puerto, y volvió en 1985 con un tumor cerebral. Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não. |
Recuerdo haberme subido al auto el día después de visitar Winter Quarters, Nebraska. Tôi còn nhớ đã ngồi vào trong xe vào cái ngày sau khi chúng tôi đến Winter Quarters, Nebraska. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới auto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.