auditory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auditory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auditory trong Tiếng Anh.
Từ auditory trong Tiếng Anh có các nghĩa là auditorium, những người nghe, thâu nhận bằng tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auditory
auditoriumadjective |
những người ngheadjective |
thâu nhận bằng taiadjective |
Xem thêm ví dụ
A scientist working at Sydney University's Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people's nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness. Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng. |
The auditory system is responsible for converting pressure waves generated by vibrating air molecules or sound into signals that can be interpreted by the brain. Hệ thính giác chịu trách nhiệm chuyển đổi những sóng áp suất sinh ra do phân tử khí rung động tức âm thanh thành các tín hiệu mà não có thể hiểu được. |
This is the area where primary auditory processing -- so you're hearing my words, you're sending it up into higher language processing centers. Đây là khu vực nơi các thông tin âm thanh được xử lý sơ bộ, và nhờ vậy bạn đang nghe thấy tôi, bạn đang gửi chúng tơi các trung tâm xử lý ngôn ngữ ở mức độ cao hơn. |
And now I'm going to finish up with another example of this, with auditory illusions. Và bây giờ tôi sẽ kết thúc bằng một ví dụ nữa, ảo giác thính giác. |
When you speak, you synchronize her voice tone and use Auditory words (“That sounds great!” Khi bạn nói, bạn cố gắng hoà cùng âm giọng và sử dụng những từ gợi thanh, (“Nghe thật là tuyệt vời!) |
And as you can see, this incoming sound induced entrainment or alignment in all of the brains in auditory cortices that process the sounds, but it didn't spread deeper into the brain. Như bạn thấy, âm thanh tạo sự đồng bộ hay đồng tuyến trong mọi bộ não ở vùng vỏ não âm thanh, nhưng không truyền sâu hơn vào bên trong não. |
The entire organ of Corti was found to have degenerated within the first few weeks after birth; however, even during these weeks no brain stem responses could be evoked by auditory stimuli, suggesting that these animals had never experienced any auditory sensations. Toàn bộ cơ quan Corti (cơ quan thăng bằng) được phát hiện đã bị thoái hóa trong vài tuần đầu sau khi sinh; tuy nhiên, ngay cả trong những tuần này, không có phản ứng của não có thể được kích thích bởi phương pháp kích thích thính giác, cho thấy rằng những con vật này chưa từng trải qua bất kỳ cảm giác thính giác nào. |
you know about her problem with auditory processing. Nick, anh biết con bé có vấn đề về thính giác mà. |
There's sensory evidence -- you can use visual information auditory information, and that might tell you it's going to land in that red spot. Có bằng chứng về cảm giác -- bạn có thể sử dụng thông tin trực quan, và điều đó có thể cho biết là quả bóng sẽ rơi vào điểm đỏ. |
Auditory Features are the last of the powers... deteriorate... in. Chức năng thính giác là chức năng cảm giác cuối cùng bị thoái hóa. |
They are visual, auditory, reading and writing and kinesthetic. Đó là nhìn, nghe, đọc, viết và vận động cảm giác. |
The term communication design is often used interchangeably with visual communication, but has an alternative broader meaning that includes auditory, vocal, touch and smell. Thuật ngữ thiết kế truyền thông thường được sử dụng hoán đổi cho nhau bằng giao tiếp thị giác, nhưng có một ý nghĩa thay thế rộng hơn bao gồm thính giác, giọng nói, xúc giác và mùi. |
Many broadcasters, teachers, lawyers, counselors and writers are Auditory. Những người làm nghề như phát thanh viên, giáo viên, luật sư, tư vấn viên và nhà văn thường thuộc tuýp này. |
And of course consider images that can be sensory patterns, visual, such as you're having right now in relation to the stage and me, or auditory images, as you are having now in relation to my words. Và dĩ nhiên cân nhắc các hình ảnh mà có thể là các chuỗi mẫu hình thuộc giác quan, liên quan tới thị giác, giống như thứ mà bạn đang có bây giờ trong mối tương quan với sân khấu và tôi, hay các hình ảnh mang tính âm thanh giống như thứ mà bạn đang có liên quan tới ngôn từ của tôi. |
My auditory circuits have not degraded, however. Các thiết bị trong người tôi thì vẫn hoạt động tốt. |
At that time, sound was trending, and this struck me ... there was no visual art, everything was auditory. Không có nghệ thuật thị giác, Mọi thứ phải cảm nhận bằng tai. |
Scientists say a new method for recreating the brain cells of patients with schizophrenia could shed new light on the cause of the disabling mental disorder , which is marked by paranoid delusions and auditory hallucinations . Các nhà khoa học đã đưa ra phương pháp mới về tái tạo tế bào não ở người mắc bệnh tâm thần phân liệt đồng thời có thể giúp đưa ra ánh sáng nguyên nhân rối loạn tâm thần mất khả năng hoạt động có biểu hiện ở bệnh hoang tưởng và chứng ảo giác thính giác . |
One common technique is rhythmic auditory stimulation ( RAS ) , which relies on the connections between rhythm and movement . Một kỹ thuật phổ biến là kích thích thính giác nhịp nhàng ( RAS ) , dựa trên mối quan hệ giữa nhịp điệu và chuyển động . |
Judy is primarily Visual, Phyllis is Auditory and Alex is Kinesthetic. Judy thiên về hình ảnh, Phyllis về âm thanh và Alex là Trực giác tổng hợp. |
From about 1000 Hz, the dynamic range of the auditory system decreases with decreasing frequency. Từ 1000 Hz, dải động của hệ thính giác giảm theo tần số. |
So just the same way that we were able to jump over the damaged circuitry in the retina to get to the retina's output cells, we can jump over the damaged circuitry in the cochlea to get the auditory nerve, or jump over damaged areas in the cortex, in the motor cortex, to bridge the gap produced by a stroke. Chính bằng cách chúng tôi bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong võng mạc để tới các tế bào đầu ra của võng mạc, ta cũng có thể bỏ qua mạng mạch bị hỏng hóc trong ốc tai để tới dây thần kinh thính giác, hay là bỏ qua các khu vực hư hỏng trong vỏ não, trong vùng vỏ não vận động, để trám vào khe hở mà đột quỵ tạo ra. |
It involved the use of healthy associates or "pseudopatients", who briefly simulated auditory hallucinations in an attempt to gain admission to 12 different psychiatric hospitals. Phần đầu tiên là sử dụng các đồng sự khỏe mạnh hay "các bệnh nhân già" (ba nữ và năm nam, bao gồm cả chính Rosenhan) giả tạo triệu chứng ảo thanh trong một thời gian ngắn để thử được nhập vào 12 bệnh viện tâm thần khác nhau trong năm bang khác nhau ở nhiều địa điểm khác nhau ở Hoa Kỳ. |
The visual and auditory senses are well developed in most species, while the tactile and olfactory senses are well realized only in a few groups. Các giác quan thị giác và thính giác được phát triển tốt ở hầu hết các loài, trong khi các giác quan khứu giác và vị giác phát triển chỉ trong một vài nhóm. |
So for whatever reason, this implant is not successfully stimulating auditory cortices during melody perception. Vì vậy cho dù bất cứ lí do nào, việc cấy ghép này không thành công trong việc kích thích vỏ não thính giác trong việc nhận thức giai điệu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auditory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới auditory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.