aural trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aural trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aural trong Tiếng Anh.

Từ aural trong Tiếng Anh có các nghĩa là qua tai, thuộc về thính giác, tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aural

qua tai

adjective

thuộc về thính giác

adjective

tai

noun

Xem thêm ví dụ

Stanford also noted that there were a large number of aural witnesses to the object's loud roar during takeoff and landing.
Stanford cũng lưu ý rằng có một số lượng lớn các nhân chứng nghe nói đến tiếng gầm lớn của vật thể trong quá trình cất cánh và hạ cánh.
Generally, headphone form factors can be divided into four separate categories: circumaural (over-ear), supra-aural (on-ear), earbud and in-ear.
Nói chung, xét theo các yếu tố hình thức, tai nghe có thể được chia thành bốn loại riêng biệt: circumaural, supra-aural (siêu âm thanh), earbud, và in-ear headphones (tai nghe nhét tai).
It will also be capable of playing back an aural pronunciation of the word in question .
Nó cũng sẽ có khả năng phát lại âm thanh thu được của một từ trong câu hỏi .
I've been having aural hallucinations.
Tôi hay bị ảo giác về thính giác.
David Daniell says in this regard: “Purgatory is not there; there is no aural confession and penance.
David Daniell nói về điều này: “Không có nơi luyện tội; không có sự xưng tội và hối lỗi gì cả.
It includes Phnom Aural, the highest peak in Cambodia.
Aoral có đỉnh Phnom Aural, là điểm cao nhất Campuchia.
Parkin described the voice acting as "a mash up of Monty Python and The Princess Bride: fantasy farce driving the cute narrative in the ideal aural vehicle."
Parkin đã mô tả việc lồng tiếng là "Việc kết hợp của Monty Python và The Princess Bride với kết quả: Một câu chuyện kỳ ảo hài hước dễ thương thể hiện qua một cỗ máy phát thanh lý tưởng".
Which means that something is screwing with his aural perception, too.
Nghĩa là có vấn đề gì không ổn với nhận thức bằng tai của ông ta.
Conventions that determine what might constitute line in poetry depend upon different constraints, aural characteristics or scripting conventions for any given language.
Các quy ước xác định những gì tạo thành dòng trong thơ ca phụ thuộc vào nhiều ràng buộc khác nhau, các đặc tính âm thanh hay các quy ước về văn bản cho bất kì ngôn ngữ nào.
"Phom Aural" on Peakbagger.com Prominence value by Peakbagger of 1,744 m is based on an elevation of 1813.
Truy cậ 1 tháng 10 năm 2011. ^ "Phom Aural" on Peakbagger.com Phần lồi lên là 1.744 m và cao độ là 1813.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aural trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.