as a rule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ as a rule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as a rule trong Tiếng Anh.

Từ as a rule trong Tiếng Anh có các nghĩa là luôn luôn, thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ as a rule

luôn luôn

adverb

thông thường

adverb

As a rule , wages and salaries are not discussed during the first interview .
Thông thường thì người ta không thảo luận về lương bổng trong cuộc phỏng vấn thứ nhất .

Xem thêm ví dụ

Do you talk as a rule while dancing?
Có phải cô đang nói về một nguyên tắc khi khiêu vũ không?
As a rule, boasting —in earnest or even in jest— causes others to feel tense, annoyed, perhaps envious.
Thông thường, sự khoe khoang—dù thật hay đùa đi nữa—khiến người khác có cảm giác căng thẳng, khó chịu, có lẽ đố kị nữa.
I've been known to eat sukini when the mood strikes but not as a rule.
Tôi ăn sukini khi tâm trạng không tốt nhưng không phải luôn là vậy.
Seven miles at its deepest point, but on average, six miles as a rule of thumb.
Bảy dặm tính từ điểm sâu nhất, nhưng trung bình sáu dặm theo quy ước.
So, as a rule, we are human beings and we have these tendencies.
Nên, theo quy tắc, chúng ta là loài người và chúng ta có các xu hướng.
As a rule, Naina Yeltsina never interfered in her husband's political work.
Theo quy định, Naina Yeltsina không bao giờ can thiệp vào công việc chính trị của chồng.
If you stop doing that as a rule, it would be very helpful to me.
Nếu em dừng những chuyện này lại Nó sẽ rất có ích cho anh
As a rule of thumb the sample thickness should be kept greater than 2.5 times the indent diameter.
Theo kinh nghiệm bề dày mẫu nên lớn hơn 2,5 lần đường kính vết lõm.
Many of them totally get the notion of a special zone that people can opt into as a rule.
Nhiều người trong số họ hoàn toàn hiểu về đặc khu mà mọi người có thể chọn sống dưới 1 quy tắc.
As a rule, from what I've observed, the American captain of industry doesn't do anything out of business hours.
Theo quy định, từ những gì tôi đã quan sát thấy, đội trưởng của ngành công nghiệp Mỹ không làm bất cứ điều gì trong giờ làm việc.
But, as a rule, you have made at least some advance preparation for your argument before the text is read.
Nhưng, theo thông lệ, bạn ít ra đã phải sửa soạn gì cho lý lẽ của bạn trước khi đọc câu Kinh-thánh.
As a rule, the King's council very rarely makes business with an actress unless it's up the back alley of Maiden Lane.
Thông thường, triều đình rất hiếm khi thỏa thuận với một diễn viên trừ khi ở nơi bí mật của phố Maiden Lane.
The adult bird will commence laying eggs fairly early in the year, in February as a rule, laying 30 to 40 eggs.
Những con chim lớn sẽ bắt đầu đẻ trứng khá sớm trong năm, vào tháng Hai như một quy luật, chúng đẻ 30-40 trứng.
One follows rules mechanically as it is simply a rule, or as a way to avoid a form of punishment.
Người ta tuân theo các quy tắc một cách máy móc vì nó đơn giản là một quy tắc, hoặc như một cách để tránh một hình thức trừng phạt.
However, tax cuts as a rule have less impact per additional deficit dollar than spending, as a portion of tax cuts can be saved rather than spent.
Tuy nhiên, cắt giảm thuế có tác động ít hơn so với chi tiêu tính trên mỗi đô la thâm hụt ngân sách, khi mà một phần thuế cắt giảm có thể được tiết kiệm hơn là chi tiêu.
What we do is we sort of write down what people do but, as a rule, and then just ask sort of how does that rule aggregate.
Cái chúng ta làm là chúng ta viết ra cái mọi người làm nhưng, như 1 quy tắc, và yêu cầu quy tắc đó tổng thể thế nào.
“In antiquity a better education —above all a Greek education— was not to be had for nothing; as a rule, it presupposed some material support,” says scholar Martin Hengel.
Học giả Martin Hengel nói: “Thuở xưa, muốn có trình độ học vấn cao—nhất là học theo Hy Lạp—thì phải chịu tốn kém; theo thông lệ điều này đòi hỏi là phải khá giả”.
As a general rule, when they drink they drink to get drunk.
Nói chung, khi họ uống là uống cho say.
As a general rule, the fewer spawn points controlled by a team, the more tickets they lose.
Theo nguyên tắc chung, điểm triệu hồi ít kiểm soát bởi một nhóm quân, càng nhiều vé hơn thì họ thua.
Ray believed that, as a general rule, each species was fixed and did not vary throughout the generations.
Ray tin rằng, theo luật chung, mỗi loài đều cố định và không biến đổi qua các thế hệ.
As a general rule, there is little regulation of shopping hours across the country.
Theo nguyên tắc chung, có rất ít quy định về giờ mua sắm trên toàn quốc.
As a result, rule over the cities of Ionia was ceded again to Persia.
Kết quả là, việc cai trị trong các thành phố của Ionia đã bị nhượng lại cho Ba Tư một lần nữa.
As a rule of thumb for the Boeing 747, pilots quote dump rates ranging from a ton per minute, to two tons per minute, to a thumb formula of dump time = (dump weight / 2) + 5 in minutes.
Theo nguyên tắc chung cho máy bay Boeing 747, các phi công sẽ xả dao động từ một đến hai tấn nhiên liệu mỗi phút, và dựa theo công thức Thời gian xả = (Tải trọng xả / 2) + 5 (phút).
As a general rule, an elder who is a father should have well-behaved minor children who are “believing.”
Theo lệ thường thì một trưởng lão có con vị thành niên thì chúng nên có hạnh kiểm tốt và “tin Chúa”.
As a general rule, they expect their children to do their homework as it is assigned rather than allow assignments to accumulate.
Theo lệ thường, họ muốn con cái làm bài vở vừa khi được chỉ định thay vì để chồng chất nhiều ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as a rule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.