as a result trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ as a result trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ as a result trong Tiếng Anh.
Từ as a result trong Tiếng Anh có các nghĩa là vậy thì, bởi vậy, cho nên, vì thế, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ as a result
vậy thì
|
bởi vậy
|
cho nên
|
vì thế
|
do đó
|
Xem thêm ví dụ
As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
As a result, some people become disturbed, gullibly believing such lies. Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận. |
As a result of this, details in large areas of the work can hardly be discerned today. Do đó, thông tin chi tiết về khu vực rộng lớn của tác phẩm khó có thể được nhận ra ngày nay. |
As a result of this and other developments, many were disappointed and a few became embittered. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
Did you know that, as a result of these affairs Lt. Cadei was transferred to Albania? Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không? |
As a result, 300,945 newly dedicated ones were baptized in 1991. Kết quả là vào năm 1992 đã có đến 301.002 người dâng mình và làm báp têm. |
Russell kept in touch by letter, and as a result, Robert’s interest in the Bible message grew. Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh. |
As a result, Jesus was born sinless and perfect. —Matthew 1:18; Luke 1:35; John 8:46. Nhờ đó, Chúa Giê-su được sinh ra là người hoàn hảo và không có tội.—Ma-thi-ơ 1:18; Lu-ca 1:35; Giăng 8:46. |
In the past, I had seen friendships ruined as a result of greed or fear. Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác. |
As a result, Suzanne’s son, his wife, and his wife’s twin sister all became Witnesses. Kết quả là con trai bà cùng vợ, và người em sinh đôi của vợ anh đều trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
As a result, nerves were deadened below my knees, and it took three months for me to recuperate. Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi. |
If you are one of those, remember that hope comes as a result of faith. Nếu các anh chị em là một trong những người này, xin hãy nhớ rằng hy vọng đến là do đức tin. |
He's going to make a lot of big money as a result of this performance tonight. Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay. |
As a result, the PIL was revoked, and the accusations were dismissed. Kết quả là, PIL đã bị thu hồi và các cáo buộc đã bị bác bỏ. |
This age group is also more likely to develop serious complications as a result of UTIs . Nhóm tuổi này cũng thường dễ phát sinh các biến chứng nghiêm trọng do nhiễm trùng đường tiểu gây ra . |
As a result of their witnessing, another schoolmate accepted the truth. Kết quả của việc làm chứng của họ là một người bạn học khác chấp nhận lẽ thật. |
As a result, the brain signals the body to produce more adrenaline. Vì vậy, não báo cho cơ thể tiết thêm chất adrenaline. |
2 billion died as a result (including eight out of every ten people in North America). Kết quả là 2 tỷ người chết (bao gồm tám trong số mười người ở Bắc Mỹ). |
As a result, Argentines do not equate their nationality with ethnicity, but with citizenship and allegiance to Argentina. Kết quả là, người Argentina không đánh đồng quốc tịch của họ với dân tộc, nhưng với quốc tịch và lòng trung thành với Argentina. |
As a result, they had slowed down. Thành thử họ đã xuống dốc. |
As a result, the Abazinians came to form the core of the Chinese Orthodox Church. Một ấn Kết quả là người Abazin đến hình thành cốt lõi của Giáo hội Chính Thống giáo Trung Quốc. |
Various evidence could support both opinions; as a result, this question is still not answered unequivocally. Bằng chứng khác nhau có thể hỗ trợ cả hai ý kiến; kết quả là, câu hỏi này vẫn chưa được trả lời một cách dứt khoát. |
So, as a result, the MAV for Ares 4 is already there, at the Schiaparelli Crater, just waiting. Vì vậy, nhu yếu phẩm cho ARES 4 đã ở sẵn đây, trên miệng núi Schiaparelli, chờ đợi. |
As a result , 1,519 candidates passed this exam . Kết quả , 1.519 người đỗ cuộc thi này . |
And, as a result, you are filled with rage. Từ chối người tạo ra mình Từ chối lòng nhân đạo và kết quả là anh đầy sự phẫn nộ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ as a result trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới as a result
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.