archaic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ archaic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ archaic trong Tiếng Anh.
Từ archaic trong Tiếng Anh có các nghĩa là xưa, cổ xưa, cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ archaic
xưaadjective The whole idea of marriage is a useless vestige of an archaic civilization. Mọi thứ về kết hôn chỉ là những vết tích vô dụng từ thời xa xưa. |
cổ xưaadjective It's a pretty archaic system once the parameters are understood. Đó là một hệ thống khá cổ xưa một khi các thông số được hiểu rõ. |
cổadjective pronoun noun It's a pretty archaic system once the parameters are understood. Đó là một hệ thống khá cổ xưa một khi các thông số được hiểu rõ. |
Xem thêm ví dụ
However, Ventris lacked one particular expertise, namely a thorough knowledge of archaic Greek. Tuy nhiên, Ventris lại thiếu một kỹ năng đặc biệt, đó là kiến thức thấu đáo về tiếng Hy Lạp cổ. |
Over time the archaic Comitium was replaced by the larger adjacent Forum and the focus of judicial activity moved to the new Basilica Aemilia (179 BC). Theo thời gian, hội trường cổ đã được thay thế bởi Công trường liền kề rộng lớn hơn và trọng tâm của hoạt động tư pháp được chuyển đến Vương cung thánh đường Aemilia mới (179 TCN). |
The art history of the Hellenic era is generally subdivided into four periods: the Protogeometric (1100–900 BC), the Geometric (900–700 BC), the Archaic (700–500 BC) and the Classical (500–323 BC) with sculpture being further divided into Severe Classical, High Classical and Late Classical. Bài chi tiết: Nghệ thuật Hy Lạp cổ Lịch sử nghệ thuật của thời kỳ Hellenic thường được chia thành bốn giai đoạn: Hình học nguyên thủy (Protogeometric) (1100-900 TCN), Hình học (Geometric) (900-700 TCN), Archaic (700-500 TCN) và cổ điển (500-332 TCN) với các tác phẩm điêu khắc được được tiếp tục phân loại trong về Cổ điển giản dị (Severe Classical), Cổ điển cao (High Classical) và Hậu Cổ điển. |
Most current researchers place Rhodesian Man within the group of Homo heidelbergensis, though other designations such as archaic Homo sapiens and Homo sapiens rhodesiensis have been proposed. Hầu hết các chuyên gia ngày nay tin rằng Rhodesia thuộc chủng Homo heidelbergensis mặc dù một số tên khác như Homo sapiens arcaicus hay Homo sapiens rhodesiensis cũng đã được đề xuất. |
The fossils were reappraised as representing an archaic form of Homo sapiens or perhaps a population of Homo sapiens that had interbred with Neanderthals. Các hóa thạch được tái đánh giá là đại diện cho một dạng cổ xưa của Homo sapiens hoặc có lẽ là một quần thể Homo sapiens đã liên kết với người Neanderthal. |
Chicomuceltec (also Chikomuselteko or Chicomucelteco; archaically, Cotoque) is a Mayan language formerly spoken in the region defined by the municipios of Chicomuselo, Mazapa de Madero, and Amatenango de la Frontera in Chiapas, Mexico, as well as some nearby areas of Guatemala. Tiếng Chicomuceltec (còn gọi là Chikomuselteko hay Chicomucelteco; trước đây, Cotoque) là một ngôn ngữ Maya từng hiện diện trên một vùng gồm các municipio Chicomuselo, Mazapa de Madero, và Amatenango de la Frontera thuộc Chiapas, México, cũng như một ít vùng lân cận của Guatemala. |
When it was uncovered, it ushered in a new era of streamlined, archaically futuristic design called Googie, which came to be synonymous with the Jet Age, a misnomer. Khi nó mới được tìm ra, nó đã mở ra một kỉ nguyên mới của thiết kế tiến bộ mang tầm vóc tương lai từ thời cổ xưa được gọi là Googie, tương tự với thời kì Động cơ mới, một sự dùng sai tên. |
Performing an exorcism is an archaic procedure. Trừ tà là 1 việc làm hết sức khó khăn. |
While the age of gods often has been of more interest to contemporary students of myth, the Greek authors of the archaic and classical eras had a clear preference for the age of heroes, establishing a chronology and record of human accomplishments after the questions of how the world came into being were explained. Trong khi kỉ nguyên các thần thường gây nhiều hứng thú hơn cho những sinh viên đương đại môn thần thoại học, các tác giả Hy Lạp trong thời Cổ đại (Archaic) và Cổ điển (Classical) rõ ràng lại tỏ ra ưa thích thời đại của các anh hùng, lập ra một bảng niên đại và ghi chép về những thành tựu của con người sau khi những câu hỏi về thế giới xuất hiện được giải thích. |
Although the population of Spain grew, the financial and taxation systems were archaic and the treasury ran deficits. Mặc dù dân số Tây Ban Nha tăng lên, hệ thống tài chính và thuế quá lạc hậu và ngân sách vị thâm hụt. |
Unlike the gifting rituals in archaic times that were designed to strengthen elite power, the rituals in the community school serve as "...leveling mechanisms with loose expectations of reciprocity in many different forms and at much later times" (258) The only thing the community elders expect in return from the children is for them to "give back" to the community at some point in their lives. Không giống như các nghi thức tặng quà trong thời gian cổ xưa được thiết kế để tăng cường sức mạnh ưu tú, các nghi lễ trong trường học cộng đồng phục vụ như "... cơ chế san lấp mặt bằng với kỳ vọng lỏng có đi có lại trong nhiều hình thức khác nhau và nhiều lần về sau" (258) Điều duy nhất các trưởng lão cộng đồng mong đợi trong trở lại từ con cái là để chúng "trả lại" cho cộng đồng tại một số điểm trong cuộc sống của chúng. |
Michael Janda etymologizes Aphrodite's name as an epithet of Eos meaning "she who rises from the foam " and points to Hesiod's Theogony account of Aphrodite's birth as an archaic reflex of Indo-European myth. Michael Janda mô tả tên của Aphrodite như một tên gọi của Eos có nghĩa là "cô ấy trỗi dậy từ bọt " và chỉ ra rằng trong tác phẩm Theogony của Hesiod có đề cập sự ra đời của Aphrodite như một bằng chứng cổ xưa của thần thoại Ấn-Âu. |
The writings of Photius provide the earliest example of the name "Rus" (Rhos, Greek: Ῥῶς) being mentioned in a Greek source; previously the dwellers of the lands to the north of the Black Sea were referred to archaically as "Tauroscythians". Các bài giảng của Photios cho các ví dụ đầu tiên về cái tên "Rus" ("Rhos", tiếng Hy Lạp: Ρως), được đề cập trong một nguồn tài liệu của Đông La Mã-Hy Lạp, trước đây các cư dân của vùng đất phía bắc của Biển Đen thường được gọi theo cách cổ xưa là "Tauroscythians". |
Most of the Middle English alphabet is still familiar today, with the inclusion of a few archaic symbols, such as yogh, which denotes the y, j, or gh sound. Hầu hết ký tự tiếng Anh trung đại vẫn rất giống với ngày nay, bao gồm cả các biểu tượng cổ hiếm gặp, như yogh, tượng trưng cho chữ "y" chữ "j", hay âm "gh". |
Even so, much of the wording in the King James Version became archaic over the centuries. Dù vậy qua nhiều thế kỷ, phần lớn ngôn từ trong bản King James Version đã cổ. |
In the Archaic period (before 2000 BCE), a number of loanwords from Mixe–Zoquean languages seem to have entered the proto-Mayan language. Trong thời cổ đại (trước 2000 TCN), một số từ vựng ngôn ngữ Mixe–Zoque đã được ngôn ngữ Maya vay mượn. |
By 10,000 years ago, they had disappeared from New Guinea, and unfortunately, by 4,000 years ago, somebodies, we don't know who this was, introduced dingoes -- this is a very archaic kind of a dog -- into Australia. Khoảng 10 ngàn năm trước, chúng đã biến mất tại New Guinea, và không may khoảng 4 ngàn năm trước, vài người nào đó chúng ta không biết là ai, đã đưa loài chó dingo đến Úc. Đây là loài chó rất cổ xưa |
Elementary and archaic, but they work. Đơn giản và lạc hậu, nhưng nó hoạt động. |
"Federal Govt must nationalise Easter trading hours - ARA calls for archaic burden to be lifted from retailers". Ngày 23 tháng 11 năm 2015. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). ^ “Federal Govt must nationalise Easter trading hours - ARA calls for archaic burden to be lifted from retailers”. |
It was founded by the famed Bandeirante explorer Bartolomeu Bueno da Silva, nicknamed the Anhangüera, and was called in colonial times Vila Boa de Goyaz ("Good Village of Goyaz" in archaic Portuguese). Nó được thành lập bởi nhà thám hiểm Bartolomeu Bueno da Silva, có biệt danh là Anhanguera, và thành phố lúc đó được gọi là Vila Boa de Goyaz ("thị trấn Goyaz tốt đẹp" trong tiếng Bồ Đào Nha cổ). |
The Oligocene is often considered an important time of transition, a link between the archaic world of the tropical Eocene and the more modern ecosystems of the Miocene. Thế Oligocen thông thường được coi là thời gian chuyển tiếp quan trọng, mối liên kết giữa "thế giới cổ của thế Eocen nhiệt đới với các hệ sinh thái trông hiện đại hơn của thế Miocen." |
He collaborated with S. H. Butcher in a prose translation (1879) of Homer's Odyssey, and with E. Myers and Walter Leaf in a prose version (1883) of the Iliad, both still noted for their archaic but attractive style. Lang hợp tác với S. H. Butcher (1879) trong bản dịch văn xuôi sử thi Odyssey của Homer, với E. Myers và Walter Leaf (1883) trong bản dịch văn xuôi sử thi Iliad; cả hai tác phẩm đều gây chú ý bởi văn phong cổ xưa nhưng lôi cuốn. |
By 10, 000 years ago, they had disappeared from New Guinea, and unfortunately, by 4, 000 years ago, somebodies, we don't know who this was, introduced dingoes -- this is a very archaic kind of a dog -- into Australia. Khoảng 10 ngàn năm trước, chúng đã biến mất tại New Guinea, và không may khoảng 4 ngàn năm trước, vài người nào đó chúng ta không biết là ai, đã đưa loài chó dingo đến Úc. Đây là loài chó rất cổ xưa |
Within this time frame, roughly pertaining to the Archaic Period, numerous archaeological cultures have been identified. Trong thời gian này, liên quan đến Thời kỳ Archaic, nhiều nền văn hóa cổ đã được xác định. |
The oracle of Ammon at the Siwa Oasis in the Western Desert of Egypt did not lie within the bounds of the Greek world before Alexander's day, but it already loomed large in the Greek mind during the archaic era: Herodotus mentions consultations with Zeus Ammon in his account of the Persian War. Đền thờ Ammon ở ốc đảo Siwa trong vùng sa mạc phía Đông của Ai Cập vốn không thuộc biên giới của Hy Lạp cho đến thời của Alexander Đại đế nhưng đã phổ biến trong tâm thức của người Hy Lạp suốt thời cổ đại: Herodotus đã đề cập đến sự tư vấn giúp đỡ của Zeus Ammon trong bài viết của ông về Chiến tranh Hy Lạp-Ba Tư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ archaic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới archaic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.