approx trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ approx trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ approx trong Tiếng Anh.
Từ approx trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoảng, gần khoảng, xấp xỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ approx
khoảngadverb |
gần khoảngadjective |
xấp xỉadjective |
Xem thêm ví dụ
On 8 December 2005, a 75% stake in Ferihegy Airport was bought by BAA plc for 464.5 billion HUF (approx. Ngày 8 tháng 12 năm 2005, 75% cổ phần của sân bay Ferihegy đã được BAA plc mua với giá 464,5 triệu HUF (khoảng 2,1 tỷ USD), bao gồm cả quyền được vận hành trong 75 năm. |
As of 2017, the organization consists of approx. Tính đến năm 2017, tổ chức bao gồm khoảng. |
The Habsburg Army consisted of German, Austrian, and Hungarian infantry and cavalry forces (approx. Quân đội Habsburg bao gồm các lực lượng bộ binh và kỵ binh Đức, Áo và Hungary (xấp xỉ 7.000 binh sĩ). |
450 million (approx. 245 (Triệu Nguyên Nghiễm). |
In 2014 Christenhusz and Chase, summarising the known knowledge at that time, treated this group as two separate unrelated taxa in a consensus classification; Lycopodiophyta (lycopods) 1 subclass, 3 orders, each with one family, 5 genera, approx. Vào năm 2014 Christenhusz và Chase, tóm tắt kiến thức đã biết vào thời điểm đó, coi nhóm này là hai nhóm taxi không liên quan riêng biệt trong phân loại đồng thuận; Lycopodiophyta (lycepads) 1 lớp con, 3 đơn hàng, mỗi đơn hàng có một họ, 5 chi, xấp xỉ. |
Afghanistan 's future : despite uncertain circumstances , approx . 4 million refugees have returned from Pakistan and Iran and now are trying to settle down again in their home country . Tương lai của Afghanistan : mặc dù không có gì chắc chắn , có khoảng 4 triệu người tị nạn đã trở về từ Pakistan và Iran và hiện đang cố ổn định lại trên quê hương của họ . |
Thus a "700-MB" (or "80-minute") CD has a nominal capacity of about 700 MiB (approx 730 MB). Một đĩa CD "700 MB" (hay "80 phút") có dung lượng danh nghĩa vào khoảng 700 MiB (xấp xỉ 730MB). |
Iran is also the world's fourth largest country of bloggers with approx. Iran là nước có số lượng bloggers đứng thứ tư thế giới. |
Mohamed Sadek transferred to Ismaily SC for a five-year contract, with El Qanah receiving a transfer fee of E£2 million (approx. Mohamed Sadek chuyển đến Ismaily SC với bản hợp đồng 5 năm, và El Qanah nhận mức phí chuyển nhượng E£2 triệu (khoảng US$112.000). |
In December 2010 the Eden Project received permission to build a geothermal electricity plant which will generate approx 4MWe, enough to supply Eden and about 5000 households. Trong tháng 12 năm 2010, Dự án Eden nhận được giấy phép để xây dựng một nhà máy điện địa nhiệt tạo khoảng 4MWe, đủ để cung cấp cho Dự án Eden và khoảng 5.000 hộ gia đình. ^ Baldwin, Jay. |
While disabling the gun, the player meets the boss of the game - The King, the largest monster in the game (approx. Trong khi vô hiệu hóa nòng súng thì bổng người chơi gặp được tên trùm của game - The King, con quái vật lớn nhất trong game (cao gấp 4 lần người chơi). |
Potassium phosphate is a generic term for the salts of potassium and phosphate ions including: Monopotassium phosphate (KH2PO4) (Molar mass approx: 136 g/mol) Dipotassium phosphate (K2HPO4) (Molar mass approx: 174 g/mol) Tripotassium phosphate (K3PO4) (Molar mass approx: 212.27 g/mol) As food additives, potassium phosphates have the E number E340. Kali photphat là một thuật ngữ chung cho muối của kali và phosphate ion bao gồm: Kali đihiđrophotphat (KH2PO4) (khối lượng phân tử khoảng: 136 g/mol) Kali hiđrophotphat (K2HPO4) (khối lượng phân tử khoảng: 174 g/mol) Trikali photphat (K3PO4) (khối lượng phân tử khoảng: 212.27 g/mol) Với tư cách thực phẩm chất phụ gia, kali phốtphat có số E E340. |
Vietnamese: approx. Tiếng Việt: Sẵn sàng. |
Giving away five grams (approx. Bầu nhụy 5 ngăn (và 5 thùy); hình cuống. |
The purchase of the company, which was mostly held by the family, was in exchange for 29,860 shares (approx. $1.7 million) of American Home Products stock, at a time when American Home Products was in a period of intense buying, purchasing 34 companies in eight years. Sự kiện bán đi công ty, phần lớn do gia đình đảm trách, được quy ra 29,860 cổ phiếu (xấp xỉ. $1.7 triệu) trong cổ phần của American Home Products, trong thời điểm mà sức mua của American Home Products là lớn nhất, mua lại 34 công ty trong tám năm. |
Get some pocket travel approx. Lấy mấy xấp bỏ vào túi đi. |
Approx figures 1-5. Sao rồi? |
In 1997 a new passenger terminal (capacity approx. Năm 1997, nhà ga hành khách mới (công suất khoảng 50.000 lượt khách/năm) đã được khai trương. |
In August 2011, the Glazers were believed to have approached Credit Suisse in preparation for a $1 billion (approx. £600 million) initial public offering (IPO) on the Singapore stock exchange that would value the club at more than £2 billion. Vào tháng 8 năm 2011, báo chí đưa tin nhà Glazer gặp gỡ Credit Suisse nhằm chuẩn bị cho việc phát hành lần đầu ra công chúng (IPO) với mức giá 1 tỉ đô la Mỹ (khoảng 600 triệu bảng Anh) trên thị trường chứng khoán Singapore và định giá câu lạc bộ ở mức 2 tỉ đô la. |
This city is situated approx. Đô thị này tọa lạc approx. |
They lived during the middle Jurassic (approx 170 mya) on up through the late Cretaceous (66 mya) and, while armored as the ankylosaurids, did not have a tail club. Chúng sống vào giữa kỷ Jura (khoảng 170 Ma) cho tới cuối kỷ Phấn trắng (66 Ma), chúng có giáp như Ankylosauridae, nhưng không có trùy ở đuôi. |
Indeed, as of June 2015, GOG.com had seen 690,000 units of CD Projekt Red's game The Witcher 3: Wild Hunt redeemed through the service, more than the second largest digital seller Steam (approx. Cho đến ngày 9 tháng 6 năm 2015, GOG.com bán 690.000 bản game The Witcher 3: Wild Hunt của hãng CD Projekt Red, nhiều ơn cả nhà bán lẻ kỹ thuật số lớn thứ hai Steam (khoảng 580.000 bản) và tất cả các dịch vụ phân phối kỹ thuật số PC khác hợp thành. |
The event hosted approx. Sự kiện xảy ra vào lúc approx. |
In December 2008, following the abrupt departure of Chief Executive Patrick Heiniger for "personal reasons", Rolex SA denied that it had lost 1 billion Swiss francs (approx £574 million, $900 million) invested with Bernard Madoff, the American asset manager who pleaded guilty to an approximately £30 billion worldwide Ponzi scheme fraud. Đến tháng 12 năm 2008, sau sự ra đi đột ngột của giám đốc điều hành Patrick Heiniger, công ty Rolex đã rơi vào sự khủng hoảng với việc hao hụt đến 1 tỷ franc Thụy Sĩ (xấp xỉ 574 triệu Bảng Anh, hay 900 triệu USD) vốn đầu từ với Bernard Madoff, người quản lý quỹ đầu tư người Mỹ đã bị kết tội hoạt động gian lận khoảng 30 tỷ Bảng Anh trên toàn thế giới. |
Kilometers (Approx.) Cây số (vào khoảng) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ approx trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới approx
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.