ell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ell trong Tiếng Anh.
Từ ell trong Tiếng Anh có các nghĩa là chái, En, hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ell
cháinoun |
Ennoun |
hồinoun |
Xem thêm ví dụ
I'll have Elle check at the school. Tôi sẽ báo Elle kiểm tra nhà trường. |
T has also graced the covers of international editions of Elle, Marie Claire, Grazia and Glamour. T cũng đã được lên trang bìa các phiên bản quốc tế của Elle, Marie Claire, Grazia và Glamour. |
She told Elle Australia that an uncertain future meant finding "a way to always feel safe and at home within myself. Cô nói với Elle Australia, một tương lai không chắc chắn có nghĩa là phải tìm " một cách để luôn cảm thấy an toàn và luôn thanh thản với chính mình. |
We have orders, elle. Chúng ta có những mệnh lệnh, elle. |
On 2 July 2013, Goulding premiered a song titled "You My Everything" in the first episode of Skins Fire and that same day Goulding confirmed to Elle magazine that Halcyon would be re-released later that year. Vào ngày 2 tháng 7 năm 2013, Goulding đã quảng bá một bản nhạc mang tên "You My Everything" trong tập 1 của chương trình truyền hình Skins Fire và cũng khẳng định với tờ Elle rằng Halcyon sẽ được tái bản vào cuối năm. |
In early 2011 she recorded a duet with Alain Chamfort for his new album Elle & lui. Đầu năm 2011, cô thu âm một bản song ca với Alain Chamfort cho album mới Elle & lui của ông. |
In 2002 and 2003, she was voted by the Sunday Times and Elle Magazine in the TV Style Awards as the most stylish female magazine/entertainment show host. Trong năm 2002 và 2003, cô được bình chọn bởi tờ Sunday Times và tạp chí Elle Magazine trong giải thưởng TV Style Awards. |
She was featured on international fashion and lifestyle magazine covers, like Elle, Vogue, Cosmopolitan, JFW, Man's World Magazine and appeared on the Kingfisher Calendar in 2014. Cô được giới thiệu trên trang bìa tạp chí thời trang và phong cách như Elle, Vogue, Cosmopolitan, JFW, Man's World Magazine và xuất hiện trên lịch Kingfisher vào năm 2014. |
Among with the prizes was a modeling contract with Unique Model Management, the cover and a 10-page spread in Elle Magazine Denmark and the chance to become the face of L'Oreal Paris. Cô đã nhận được các giải thưởng của mình là: 1 hợp đồng người mẫu với Unique Model Management, lên ảnh bìa tạp chí cùng 10 trang biên tập cho Elle và cơ hội để trở thành gương mặt của L'Oreal. |
On 14 May 2011, Azerbaijan won the Eurovision Song Contest 2011 with a song by Ell & Nikki. Vào ngày 14 tháng 5 năm 2011, Azerbaijan đã chiến thắng cuộc thi Eurovision Song Contest 2011 với bài hát "Running Scared" do cặp song ca Ell & Nikki thể hiện. |
It has a hip roof and three ells. Mái chùa lợp ngói và có ba lớp. |
You hate the phone, Elle. Cô ghét điện thoại, Elle. |
She also appeared on the runways of London, Milan, Paris and New York City, and in fashion magazines such as Elle, Glamour and Vogue. Bà cũng xuất hiện trên sàn diễn của London, Milan, Paris và thành phố New York, và trên các tạp chí thời trang như Elle, Glamour và Vogue. |
Come on, let's go, elle! Coi nào, đi thôi, Elle! |
The most influential news magazines are the left-wing Le Nouvel Observateur, centrist L'Express and right-wing Le Point (more than 400.000 copies), but the highest circulation for weeklies is reached by TV magazines and by women's magazines, among them Marie Claire and ELLE, which have foreign versions. Các tạp chí tin tức có ảnh hưởng nhất là L'Obs tả khuynh, L'Express trung dung và Le Point hữu khuynh, song được tiêu thụ nhiều nhất là các tạp chí hàng tuần của truyền hình và phụ nữ, trong số đó Marie Claire và Elle có các phiên bản nước ngoài. |
This is how things work around here, Elle. Cô nghĩ đang làm gì ở đây, Elle.? |
I've killed a lot of people, Elle. Ai tôi cũng giết, Elle. |
In an interview with Elle magazine, Puenzo discusses her interest in nazism. Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Elle, Puenzo thảo luận về mối quan tâm của cô đối với chủ nghĩa hư vô. |
Back off, Elle. Lui lại, Elle. |
He shoots for Elle on, like, a regular basis. Ảnh chụp hình cho tạp chí Elle, một cộng tác viên thường xuyên. |
Morgan and elle are in jamaica right now. Morgan và Elle đang ở Jamaica. |
She has also been featured in numerous magazines, including Destiny, Vanity Fair, Drum, You/Huisgenoot, Y-Magazine, Bona, Heat, Elle, Cosmopolitan, Marie Claire and True Love. Cô cũng đã được chụp ảnh đăng trên nhiều tạp chí, bao gồm Destiny, Vanity Fair, Drum, You / Huisgenoot, Y-Magazine, Bona, Heat, Elle, Cosmopolitan, Marie Claire và True Love. |
Siriano was announced the winner of the show's fourth season, winning a fashion spread in Elle magazine, a 2008 Saturn Astra, and $100,000 US to start his own label. Siriano đã được công bố là người chiến thắng trong mùa thứ tư của chương trình, chiến thắng một thời trang lan rộng trong tạp chí Elle, một năm 2008 tại Saturn Astra, được thưởng 100.000 đô la Mỹ để bắt đầu cho thương hiệu riêng của mình. |
Elle, for you. Elle, gọi cô này. |
The editor of Elle Girl Korea, Nam Yoon-hee, as well as other faculty, frequently appeared on the show to give the Girls' Generation members assignments and guidance. Biên tập viên của "Elle Girl" Hàn Quốc là Nam Yoon-hee cùng với các cộng sự của mình thường xuyên xuất hiện trong chương trình để đưa ra những nhiệm vụ và hướng dẫn đối với các cô gái của nhóm Girls' Generation. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ell
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.