antiviral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antiviral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antiviral trong Tiếng Anh.
Từ antiviral trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống vi-rút, chống virut, kháng vi-rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antiviral
chống vi-rútadjective Ginger is also an antiviral , which means that it can help kill viruses and help you recover from viral infections . Gừng cũng là chất chống vi-rút , nghĩa là nó có thể giết vi-rút và giúp bạn bình phục . |
chống virutadjective |
kháng vi-rútadjective Antiviral drugs can be helpful but only if taken soon after the onset of symptoms. Thuốc kháng vi-rút có thể có tác dụng, nhưng chỉ khi mới có triệu chứng. |
Xem thêm ví dụ
We will not have a vaccine or adequate supplies of an antiviral to combat bird flu if it occurs in the next three years. Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới. |
Her work has been applied to antiviral drugs. Nghiên cứu của bà đã được áp dụng cho thuốc kháng virus. |
Ziagen – Robert Vince worked on antiviral drug candidates at the University of Minnesota, where he went on to develop carbocyclic nucleosides termed 'carbovirs'. Ziagen® - Robert Vince đã làm việc với các ứng viên về thuốc kháng virus của Viện đại-học Minnesota, nơi ông tiếp tục phát triển các chất carbocyclic nucleosides gọi là 'carbovirs'. |
Processes matching a predefined list of antiviral, diagnostic or system patching tools are watched for and terminated. Các tiến trình trùng với một danh sách cho trước gồm các công cụ chống virus, chẩn đoán hay vá hệ thống đều bị theo dõi và tắt hẳn. |
Other antiviral drugs target different stages of the viral life cycle. Những loại thuốc kháng virus khác hiện được sử dụng hướng tới những giai đoạn khác nhau trong chu kỳ sống của virus. |
Aciclovir is one of the oldest and most frequently prescribed antiviral drugs. Aciclovir chính là một trong những loại thuốc kháng virus lâu đời nhất và thường được kê đơn nhất. |
Antibiotics or antiviral medications are not prescribed for cases of diarrhea caused by bacteria and viruses because most kids recover on their own . Bác sĩ thường không kê toa sử dụng thuốc kháng sinh và thuốc kháng vi rút đối với các trường hợp tiêu chảy do vi khuẩn và vi - rút gây ra bởi hầu hết trẻ nhỏ đều có thể tự hồi phục được . |
Most of these point mutations are "silent"—they do not change the protein that the gene encodes—but others can confer evolutionary advantages such as resistance to antiviral drugs. Hầu hết những đột biến điểm này đều "im lặng" – không thay đổi protein mà gene đó mã hóa – nhưng số khác lại có thể đem tới những lợi thế về tiến hóa như sự đề kháng với các thuốc kháng virus. |
Ribavirin, also known as tribavirin, is an antiviral medication used to treat RSV infection, hepatitis C, and viral hemorrhagic fever. Ribavirin, hay còn được gọi là tribavirin, là một loại thuốc kháng virus được sử dụng để điều trị nhiễm RSV, viêm gan C và sốt xuất huyết do virus. |
In response to the high price of modern direct-acting antiviral (DAA) treatments for hepatitis C, the FixHepC buyers club was set up by James Freeman and his father John Freeman in Australia in 2015 in order to help individual patients obtain legal access to generic versions of sofosbuvir, daclatasvir, and ledipasvir. Để đối phó với giá cao của phương pháp điều trị viêm gan C thế hệ mới bằng thuốc tác động trực tiếp (DAA), Bác sĩ James Freeman và cha của ông là Bác sĩ John Freeman đã sáng lập ra hội những người mua FixHepC Buyers Club tại Úc vào năm 2015 nhằm giúp bệnh nhân có được nhập các loại thuốc sofosbuvir, daclatasvir, và ledipasvir một cách hợp pháp. |
VANESSA The first effects of the steroids and antivirals within days. Ảnh hưởng đầu tiên của thuốc hữu cơ và thuốc chống virus trong những ngày này. |
Aciclovir (ACV), also known as acyclovir, is an antiviral medication. Aciclovir (ACV), còn được gọi là acyclovir, là một loại thuốc kháng virus. |
Thrombospondin and some other components are antiviral. Thrombospondin và một số thành phần khác có tính kháng virus. |
Most antivirals are used for specific viral infections, while a broad-spectrum antiviral is effective against a wide range of viruses. Hầu hết các loại thuốc kháng virus khác đều sử dụng cho những trường hợp nhiễm virus đặc biệt, trong khi một loại thuốc kháng phổ rộng khác lại hiệu quả để điều trị một loạt các virus. |
The most effective medical approaches to viral diseases are vaccinations to provide immunity to infection, and antiviral drugs that selectively interfere with viral replication. Những cách tiếp cận y tế hiệu quả nhất đối với bệnh do virus là sử dụng tiêm chủng để cung cấp khả năng miễn dịch đối với sự xâm nhiễm của virus, và dùng thuốc kháng virus để can thiệp có chọn lọc lên quá trình nhân lên của chúng. |
Valganciclovir, sold under the brandname Valcyte among others, is an antiviral medication used to treat cytomegalovirus (CMV) infection in those with HIV/AIDS or following organ transplant. Valganciclovir, được bán dưới tên thương mại là Valcyte cùng với một số các tên khác, là một loại thuốc kháng virus được sử dụng để điều trị nhiễm cytomegalovirus (CMV) ở những người nhiễm HIV/AIDS hoặc cấy ghép nội tạng sau đó. |
It's an antiviral defense enzyme. Chính là một loại enzym kháng virus. |
Dr. Neville has ordered local hospitals to stockpile antiviral drugs and to begin preliminary quarantine protocols. Tiến sĩ Neville đã lệnh cho các bệnh viện địa phương dự trữ kháng sinh và bắt đầu các biện pháp cách ly sơ bộ. |
And what I'm telling you here from the signal, is that men who have a mutation in this antiviral defense enzyme, and have a tumor, often have -- 40 percent of the time -- a signature which reveals a new retrovirus. Và cái tôi muốn nói với các bạn từ dấu hiệu là những người có đột biến trong enzym kháng virus này, và có một khối u, sẽ có 40% trường hợp-- thường có một tín hiệu báo trước sự xuất hiện của virus retro mới. |
Osimertinib is metabolized by CYP3A4 and CYP3A5, so substances that strongly inhibit either enyzme, like macrolide antibiotics, antifungals, and antivirals may increase exposure to osimertinib, and substances like rifampicin that activate either enzyme will decrease the effectiveness of osimertinib. Osimertinib được chuyển hóa bởi CYP3A4 và CYP3A5, vì vậy những chất ức chế mạnh hai loại enzyme này, như macrolid, thuốc chống nấm và các loại thuốc kháng virus có thể tăng tác dụng osimertinib, và chất như rifampicin kích hoạt các enzyme đó sẽ giảm hiệu quả của osimertinib. |
Doctors prescribe these in three-drug combinations with other antiviral medicines. Các bác sĩ kê đơn thuốc tổng hợp gồm thứ thuốc này cùng với hai loại thuốc khác chống vi khuẩn. |
Raw GARLIC has anti-fungal , antibacterial , and antiviral properties . Tỏi tươi có các đặc tính chống nấm , diệt khuẩn , và vi-rút . |
There's a company in Pennsylvania developing an antiviral. Có 1 công ty ở Pennsylvania đang phát triển 1 loại thuốc chống virus. |
Dasabuvir, sold under the trade name Exviera, is an antiviral medication for the treatment of hepatitis C. It is often used together with the combination medication ombitasvir/paritaprevir/ritonavir specifically for hepatitis C virus (HCV) type 1. Dasabuvir, được bán dưới tên thương mại là Exviera, là một loại thuốc kháng virus để điều trị bệnh viêm gan C. Chúng thường được sử dụng phối hợp cùng với các thuốc như ombitasvir/paritaprevir/ritonavir, đặc biệt khi để trị loại virus viêm gan C (HCV) 1. |
Antiviral treatments cannot clear the virus entirely and may have serious side effects. Những liệu pháp chống vi-rút không loại được hết vi-rút và có thể gây ra các phản ứng phụ nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antiviral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antiviral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.