antiseptic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antiseptic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antiseptic trong Tiếng Anh.
Từ antiseptic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất khử trùng, sát trùng, khử trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antiseptic
chất khử trùngadjective |
sát trùngadjective Semmelweis was eventually recognized as one of the fathers of the modern antiseptic technique. Về sau, Semmelweis mới được công nhận là một trong những người khai sinh ra kỹ thuật sát trùng hiện đại. |
khử trùngadjective It's still in some antiseptic throat sprays. Nó vẫn có trong thuốc khử trùng xịt cổ họng. |
Xem thêm ví dụ
In her day —before antiseptics and antibiotics— hospital care was not what we have come to expect today. Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. |
Brittain, get some antiseptic on this filthy Hun. Brittain, cho ngài Hun số 5 một ít nước khử trùng. VERA: |
Vodka contains alcohol , which is antiseptic and drying , so it destroys odor-causing fungus and bacteria and dries out the moisture that lets these organisms grow . Rượu vốt - ka chứa cồn , là thuốc sát khuẩn và làm khô , vì vậy nó huỷ diệt vi khuẩn và nấm gây ra mùi hôi đồng thời giữ chân khô thoáng khiến các sinh vật này không thể phát triển . |
* Tea tree oil has antiseptic qualities kill the fungus , and keep your scalp moisturized . * Tinh dầu trà có tác dụng sát trùng , diệt nấm đồng thời giữ ẩm cho da đầu . |
It's still in some antiseptic throat sprays. Nó vẫn có trong thuốc khử trùng xịt cổ họng. |
In the Muslim world, the miswak, or siwak, made from a twig or root, has antiseptic properties and has been widely used since the Islamic Golden Age. Ở thế giới hồi giáo, miswak, hay siwak, được tạo ra một cành hoặc rễ cây có tính chất khử trùng, đã được sử dụng rộng rãi kể từ thời kỉ hoàng kim của đạo Hồi. |
Evidently with a doctor’s interest, Luke records Jesus’ description of the aid administered, including wine as an antiseptic, oil for its soothing qualities, and bandaging. —Luke 10:30-37. Lu-ca đã đề cập đến các phương pháp chữa trị dường như dưới cái nhìn của một bác sĩ. Chẳng hạn, dùng rượu để khử trùng, dầu để giảm đau và sau đó băng bó vết thương lại.—Lu-ca 10:30-37. |
Thymol, an antiseptic, is an active ingredient in various commercially produced mouthwashes such as Listerine. Thymol, một chất khử trùng, là thành phần hoạt chất chính trong nhiều loại nước súc miệng được sản xuất thương mại như Listerine. |
The classic breath freshener and powerful antiseptic can also do a number on blisters . Chất làm thơm mát hơi thở cổ điển - và chất khử trùng mạnh - cũng có thể rất hiệu quả khi bị bỏng giộp . |
Chlorhexidine, also known as chlorhexidine gluconate (CHG), is a disinfectant and antiseptic that is used for skin disinfection before surgery and to sterilize surgical instruments. Chlorhexidine, còn được gọi là chlorhexidine gluconate (CHG), là một chất khử trùng và sát trùng được sử dụng để khử trùng da trước khi phẫu thuật và khử trùng dụng cụ phẫu thuật. |
Semmelweis was eventually recognized as one of the fathers of the modern antiseptic technique. Về sau, Semmelweis mới được công nhận là một trong những người khai sinh ra kỹ thuật sát trùng hiện đại. |
I went in the house and washed the scrapes and scratches as well as I could, but I couldn’t reach the ones on my back to put antiseptic on them or even wash them clean. Tôi đi vào nhà và cố gắng hết sức rửa sạch các vết xây sát và vết xước, nhưng tôi không thể với tới được các vết xây sát ở ngoài sau lưng để xức thuốc khử trùng và ngay cả rửa sạch chúng. |
The antiseptic properties of phenol were used by Sir Joseph Lister (1827–1912) in his pioneering technique of antiseptic surgery. Các chất sát trùng mang đặc tính của phenol được sử dụng bởi Sir Joseph Lister (1827-1912) trong kỹ thuật phẫu thuật tiên phong của ông dùng chất khử trùng, mặc việc tiếp xúc liên tục với phenol gây kích ứng da. |
Babies on occasion were rubbed with salt at birth, perhaps because certain medicinal or antiseptic values were attributed to it. Thời ấy, bé sơ sinh đôi khi được xát muối, có lẽ vì người ta tin rằng muối có dược tính hoặc tác dụng sát trùng. |
People who did n't use an antiseptic wipe expected their chosen jam to taste better than the rejected one . Những người không sử dụng chất sát trùng tay thì mong mứt mà họ đã chọn sẽ có mùi vị ngon hơn mứt họ loại ra . |
And this young child who'd taken about an inch and a half out of her leg with no antiseptic, and that young boy who was a child soldier, who told me he'd killed people -- he was about 12 -- these things made me realize that this was not a film that I could just stop. Cô bé còn nhỏ xíu với đôi chân bị nhiễm trùng nặng nề và không có thuốc kháng sinh. còn bé trai này là một người lính trẻ cậu ta nói với tôi là em đã giết người -- em khoảng 12 tuổi -- những điều này làm tôi nhận ra rằng đó không phải là một bộ phim mà tôi có thể dừng lại |
- antiseptic - thuốc sát trùng |
Even under the smells of antiseptics and alcohol, she could smell the grassy smell of his skin. Bà cúi người gần lại. khuất đâu dưới mùi thuốc tẩy trùng và mùi cồn, bà vẫn ngửi được thứ mùi của cỏ từ làn da ông. |
As antiseptics (i.e., germicide agents that can be used on human or animal body, skin, mucoses, wounds and the like), few of the above-mentioned disinfectants can be used, under proper conditions (mainly concentration, pH, temperature and toxicity toward humans and animals). Do thuốc sát trùng được sử dụng trện con người, hoặc động vật, qua da, niêm mạc, vết thương nên chỉ một vài chất tẩy uế nói trên có thể được sử dụng trong điều kiện thích hợp (chủ yếu là nồng độ, pH, nhiệt độ và độc đối với con người và các loài động vật). |
In the 19th century, French chemist Louis Pasteur studied garlic and described its antiseptic properties. Vào thế kỷ 19, nhà hóa học Pháp Louis Pasteur nghiên cứu về tỏi và miêu tả đặc tính khử trùng của nó. |
In August and September 1871, she was seriously ill with an abscess in her arm, which Joseph Lister successfully lanced and treated with his new antiseptic carbolic acid spray. Tháng 8 và tháng 9 năm 1871, bà bị bệnh nặng với một áp xe trong cánh tay, căn bệnh này được Joseph Lister điều trị thành công bằng phương pháp phun loại thuốc khử trùng mới của ông, carbolic acid. |
In 2009, an investigative report by Associated Press concluded that U.S. manufacturers had legally released 271 million pounds of compounds used as drugs into the environment, 92% of which was the industrial chemicals phenol and hydrogen peroxide, which are also used as antiseptics. Năm 2009 một báo cáo điều tra của thông tấn xã Associated Press kết luận rằng các nhà sản xuất Mỹ đã thải hợp pháp 271 triệu pound các hợp chất được sử dụng làm thuốc trong môi trường, trong đó 92 phần trăm là hóa chất công nghiệp phenol và hydrogen peroxide, cũng được sử dụng là chất khử trùng. |
In South America, the saponins have many uses, including their use as a detergent for clothing and washing, and as a folk medicine antiseptic for skin injuries. Ở Nam Mỹ, vỏ saponin có nhiều công dụng, được sử dụng như một chất tẩy rửa cho quần áo và rửa và như một chất khử trùng cho da bị thương. |
Chloroxylenol, also known as para-chloro-meta-xylenol (PCMX), is an antiseptic and disinfectant which is used for skin disinfection and cleaning surgical instruments. Chloroxylenol, hay còn được gọi là para-chloro-meta-xylenol (PCMX), là một chất khử trùng và chất tẩy uế được sử dụng trong khử trùng da và làm sạch dụng cụ phẫu thuật. |
According to Plowden in her book, they might have saved her and the child, though there was a very high mortality rate when instruments were used in the era before antiseptics. Theo như Plowden trong quyển sách của bà, họ đáng ra đã có thể cứu bà và đứa bé, mặc dù nguy cơ rủi rơ rất cao khi sử dụng cặp thai trước khi được khử trùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antiseptic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antiseptic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.