anticoagulant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anticoagulant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticoagulant trong Tiếng Anh.
Từ anticoagulant trong Tiếng Anh có nghĩa là thuốc chống đông tụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anticoagulant
thuốc chống đông tụadjective |
Xem thêm ví dụ
Another score used to assess bleeding risk on anticoagulation, specifically Warfarin or Coumadin, is the ATRIA score, which uses a weighted additive scale of clinical findings to determine bleeding risk stratification. Một số khác được sử dụng để đánh giá nguy cơ chảy máu khi dùng thuốc chống đông máu, đặc biệt là Warfarin hoặc Coumadin, là chỉ số của ATRIA, sử dụng thang điểm các kết quả lâm sàng để xác định sự phân tầng nguy cơ chảy máu. |
Karl Link continued working on developing more potent coumarin-based anticoagulants for use as rodent poisons, resulting in warfarin in 1948. Karl Link tiếp tục nghiên cứu phát triển thuốc chống đông máu dựa trên coumarin để sử dụng làm chất độc cho động vật gặm nhấm, dẫn đến sự ra đời của warfarin vào năm 1948. |
Bisexidrine is designed as an anticoagulant. Bisexidrene được làm như chất chống đông tụ. |
Anticoagulants and anti-platelet agents are amongst the most commonly used medications. Các thuốc kháng đông và các thuốc kháng tiểu cầu nằm trong số những thuốc được sử dụng nhiều nhất. |
This occurs as the result of the production of 4-hydroxycoumarin, then further (in the presence of naturally occurring formaldehyde) into the actual anticoagulant dicoumarol, a fermentation product and mycotoxin. Điều này xảy ra như là kết quả của việc sản xuất 4-hydroxycoumarin, sau đó tiếp tục (trong sự hiện diện của tự nhiên xảy ra formaldehyde) vào thuốc kháng đông thực tế dicoumarol, một sản phẩm lên men và độc tố nấm mốc. |
Of the anticoagulants, warfarin (and related coumarins) and heparin are the most commonly used. Trong các thuốc kháng đông, warfarin (và các coumarin) cùng heparin là thường dùng nhất. |
However, the existence of many 4-hydroxycoumadin anticoagulants (for example phenprocoumon) that possess no ketone group in the 3-substituent to form such a structure, suggests that the hemiketal must tautomerise to the 4-hydroxy form in order for warfarin to be active. Tuy nhiên, sự tồn tại của nhiều chất chống đông tụ 4-hydroxycoumadin (ví dụ phenprocoumon) không có nhóm ketone trong nhóm 3-thành phần để tạo thành một cấu trúc như vậy, cho thấy rằng hemiketal phải tautomerate đến dạng 4-hydroxy để warfarin hoạt động. |
Through degradation experiments they established that the anticoagulant was 3,3'-methylenebis-(4-hydroxycoumarin), which they later named dicoumarol. Thông qua các thí nghiệm suy thoái, họ đã xác định thuốc chống đông là 3,3'-methylenebis- (4-hydroxycoumarin), sau này được gọi là dicoumarol. |
The guidelines stated: "The consensus agrees that patient self-testing and patient self-management are effective methods of monitoring oral anticoagulation therapy, providing outcomes at least as good as, and possibly better than, those achieved with an anticoagulation clinic. Các nguyên tắc chỉ ra rằng: "Sự nhất trí đồng ý rằng việc tự kiểm tra bệnh nhân và tự quản lý bệnh nhân là những phương pháp hiệu quả để theo dõi liệu pháp chống đông máu uống và cung cấp kết quả tốt và có thể tốt hơn, các thiết bị tự kiểm tra / tự quản có kết quả INR tương đương với các kết quả thu được trong phòng thí nghiệm. |
Heparin, also known as unfractionated heparin (UFH), is a medication which is used as an anticoagulant (blood thinner). Heparin, còn được gọi là heparin không phân đoạn (UFH), là một loại thuốc được sử dụng với vai trò là chất chống đông máu (chất làm loãng máu). |
Vitamin K is a true antidote for poisoning by these anticoagulant 4-hydroxycoumarins such as bromadiolone. Vitamin K là một thuốc giải độc thực sự cho ngộ độc bởi các 4-hydroxycoumarin chống đông máu như bromadiolone. |
However, coumarins themselves do not influence clotting or warfarin-like action, but must first be metabolized by various fungi into compounds such as 4-hydroxycoumarin, then further (in the presence of naturally occurring formaldehyde) into dicoumarol, in order to have any anticoagulant properties. Tuy nhiên, coumarins không ảnh hưởng đến sự đông máu hoặc tác dụng giống warfarin, nhưng trước tiên phải được chuyển hóa bằng các loại nấm khác nhau thành các hợp chất như 4-hydroxycoumarin, sau đó tiếp tục (với sự xuất hiện của formaldehyde tự nhiên) vào dicoumarol, để có bất kỳ tính chất thuốc chống đông. |
A commonly used score (HAS-BLED) includes known predictors of warfarin-related bleeding: uncontrolled high blood pressure (H), abnormal kidney function (A), previous stroke (S), known previous bleeding condition (B), previous labile INR when on anticoagulation (L), elderly as defined by age over 65 (E), and drugs associated with bleeding (e.g. aspirin) or alcohol misuse (D). Một số được sử dụng phổ biến (HAS-BLED) bao gồm các yếu tố được biết là xuất huyết do warfarin: huyết áp không kiểm soát được (H), chức năng thận bất thường (A), đột quỵ trước (S), tình trạng chảy máu trước đây khi dùng thuốc chống đông (L), người cao tuổi được xác định bởi tuổi trên 65 (E), và các thuốc có liên quan đến chảy máu (ví dụ aspirin) hoặc nghiện rượu (D). |
It is used in the pharmaceutical industry as a precursor reagent in the synthesis of a number of synthetic anticoagulant pharmaceuticals similar to dicoumarol, the notable ones being warfarin (brand name Coumadin) and some even more potent substances (see rat poison/rodenticide) that work by the same anticoagulant mechanism. Nó được sử dụng trong ngành công nghiệp dược phẩm như thuốc thử tiền thân trong quá trình tổng hợp của một số tổng hợp thuốc chống đông dược phẩm tương tự như dicoumarol, những người đáng chú ý là warfarin (tên thương hiệu Coumadin) và một số chất thậm chí còn mạnh hơn (xem thuốc chuột / rodenticide) công việc mà bởi cơ chế chống đông máu tương tự. |
Compounds derived from coumarin are also called coumarins or coumarinoids; this family includes: brodifacoum bromadiolone difenacoum auraptene ensaculin phenprocoumon (Marcoumar) PSB-SB-487 PSB-SB-1202 Scopoletin can be isolated from the bark of Shorea pinanga warfarin (Coumadin) Coumarin is transformed into the natural anticoagulant dicoumarol by a number of species of fungi. Các hợp chất có nguồn gốc từ coumarin cũng được gọi là coumarin hoặc coumarinoids; nhóm này bao gồm: brodifacoum bromadiolone Difenacoum auraptene consaculin phenprocoumon (Marcoumar) PSB-SB-487 PSB-SB-1202 Scopoletin có thể được phân lập từ vỏ cây Shorea pinanga warfarin (Coumadin) Coumarin được chuyển thành chất chống đông máu tự nhiên dicoumarol bởi một số loài nấm. |
Many of the above-stated compounds (to be specific, the 4-hydroxycoumarins, sometimes loosely called coumarins) are used as anticoagulant drugs and/or as rodenticides. Nhiều hợp chất đã nêu ở trên (cụ thể là 4-hydroxycoumarin, đôi khi được gọi là coumarin) được sử dụng làm thuốc chống đông máu và / hoặc làm thuốc diệt chuột. |
A rare but serious complication resulting from treatment with warfarin is warfarin necrosis, which occurs more frequently shortly after commencing treatment in patients with a deficiency of protein C. Protein C is an innate anticoagulant that, like the procoagulant factors that warfarin inhibits, requires vitamin K-dependent carboxylation for its activity. Một biến chứng hiếm gặp nhưng nghiêm trọng trong việc điều trị bằng warfarin là hoại tử warfarin xảy ra ngay sau khi bắt đầu điều trị ở những bệnh nhân thiếu protein C. Protein C là một chất chống đông máu bẩm sinh, giống như các yếu tố procoagulant mà warfarin ức chế, đòi hỏi vitamin K -carboxyl hóa phụ thuộc vào hoạt động của nó. |
Thus, when warfarin is loaded rapidly at greater than 5 mg per day, it is beneficial to co-administer heparin, an anticoagulant that acts upon antithrombin and helps reduce the risk of thrombosis, with warfarin therapy for four to five days, in order to have the benefit of anticoagulation from heparin until the full effect of warfarin has been achieved. Do đó, khi warfarin được nạp nhanh chóng ở liều lượng lớn hơn 5 mg mỗi ngày, sẽ có lợi khi đồng quản lý heparin, với trị liệu warfarin trong 4-5 ngày, thuốc chống đông máu tác dụng lên antithrombin và giúp giảm nguy cơ đông máu thành khối, để có lợi ích của thuốc chống đông máu từ heparin cho đến khi đạt được hiệu quả đầy đủ của warfarin. |
They show increased resistance to the anticoagulant properties of some varieties of fern, the consumption of which can cause bloody sweats and blood in the urine in other horses. Cho thấy tăng sức đề kháng với các tính chất chống đông của một số giống cây dương xỉ, việc tiêu thụ mà có thể gây ra đổ mồ hôi đẫm máu và máu trong nước tiểu trong con ngựa khác. |
Overall, a 1.9 (90%) increase in minor neurological dysfunction was observed for children exposed to these anticoagulants, which are collectively referred to as "coumarins." Nhìn chung, sự gia tăng 1,9 (90%) trong rối loạn chức năng thần kinh nhỏ đã được quan sát thấy ở những trẻ tiếp xúc với các thuốc chống đông máu này, được gọi chung là "coumarin". |
A group of 306 children were tested at ages 7–15 years to determine subtle neurological effects from anticoagulant exposure. Một nhóm gồm 306 trẻ em đã được thử nghiệm ở độ tuổi 71515 để xác định các hiệu ứng thần kinh tinh tế do phơi nhiễm thuốc chống đông máu. |
Because of such later pregnancy birth defects, anticoagulation with warfarin poses a problem in pregnant women requiring warfarin for vital indications, such as stroke prevention in those with artificial heart valves. Do những dị tật bẩm sinh sau đó, thuốc chống đông máu với warfarin gây ra vấn đề ở phụ nữ có thai cần warfarin cho các chỉ định quan trọng, chẳng hạn như phòng ngừa đột quỵ ở những người có van tim nhân tạo. |
St. John's Wort, sometimes recommended to help with mild to moderate depression, reduces the effectiveness of a given dose of warfarin; it induces the enzymes that break down warfarin in the body, causing a reduced anticoagulant effect. St John's Wort, đôi khi được khuyến cáo để giúp giảm trầm cảm nhẹ đến trung bình, làm giảm hiệu quả của một liều nhất định của warfarin; nó gây ra các enzyme phá hủy warfarin trong cơ thể, gây ra tác dụng chống đông máu giảm. |
When initiating warfarin therapy ("warfarinization"), the doctor will decide how strong the anticoagulant therapy needs to be. Khi bắt đầu điều trị bằng warfarin, bác sĩ sẽ quyết định mức độ liệu pháp chống đông máu cần thiết như thế nào. |
Warfarin is best suited for anticoagulation (clot formation inhibition) in areas of slowly running blood (such as in veins and the pooled blood behind artificial and natural valves) and in blood pooled in dysfunctional cardiac atria. Warfarin thích hợp nhất để chống đông máu (ức chế sự hình thành cục máu đông) ở những vùng máu chảy chậm (như tĩnh mạch và máu tụ lại phía sau van nhân tạo và tự nhiên) và trong máu kết hợp với các cơn nhịp tim bất thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticoagulant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anticoagulant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.