antibacterial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ antibacterial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antibacterial trong Tiếng Anh.
Từ antibacterial trong Tiếng Anh có nghĩa là kháng khuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ antibacterial
kháng khuẩnadjective |
Xem thêm ví dụ
Studies show that because of an enzyme added to the nectar by the bees, honey has mild antibacterial and antibiotic properties. Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
In fact, most of the people studying bioluminescence today are focused on the chemistry, because these chemicals have proved so incredibly valuable for developing antibacterial agents, cancer fighting drugs, testing for the presence of life on Mars, detecting pollutants in our waters -- which is how we use it at ORCA. Thực tế, hầu hết những người nghiên cứu phát quang sinh học ngày nay đều chú trọng đến hóa học, vì những hóa chất đang chứng mình giá trị tuyệt vời của chúng trong việc phát triển tác nhân kháng khuẩn, thuốc chống ung thư, kiểm tra sự sống trên sao Hỏa phát hiện ô nhiễm trong nguồn nước -- cũng chính là cách chúng ta dùng nó ở ORCA. |
In 1896, Ernest Hanbury Hankin reported that something in the waters of the Ganges and Yamuna rivers in India had marked antibacterial action against cholera and could pass through a very fine porcelain filter. Năm 1896, Ernest Hanbury Hankin báo cáo rằng một cái gì đó trong vùng sông Ganges và Yamuna ở Ấn Độ đã đánh dấu hành động kháng khuẩn chống lại bệnh tả và có thể đi qua một bộ lọc sứ rất tốt. |
Silver Nano (Silver Nano Health System) is a trademark name of an antibacterial technology which uses ionic silver nanoparticles in washing machines, refrigerators, air conditioners, air purifiers and vacuum cleaners introduced by Samsung in April 2003. Silver Nano là một hệ thống chăm sóc sức khỏe của Samsung, sử dụng các hạt nano bạc nhằm diệt khuẩn, ứng dụng trong các sản phẩm máy giặt, tủ lạnh, điều hòa không khí, bộ lọc không khí và máy hút bụi của hãng này, được đăng ký tháng 4 năm 2003. |
So instead of all that I get to save 15 cents on a bottle of Juniper Breeze Antibacterial Gel. Nhưng thay cho chuyện đó tôi cũng tiết kiệm được 15 cents... cho một chai xịt Juniper Breeze Antibacterial |
Saliva contains cell-derived tissue factor, and many compounds that are antibacterial or promote healing. Nước bọt có chứa mô tế bào có nguồn gốc từ tế bào, và nhiều hợp chất có tính kháng khuẩn hoặc thúc đẩy sự hồi phục. |
Working with Ernst Boris Chain, Norman Heatley and Edward Abraham, he read Alexander Fleming's paper discussing the antibacterial effects of Penicillium notatum mould. Trong năm 1938, làm việc với Ernst Boris Chain và Norman Heatley, ông đã đọc bài viết của Alexander Fleming nói các tác dụng kháng khuẩn của nấm mốc Penicillium notatum. |
"Antibacterial Soap? Xà phòng Xà phòng sát khuẩn. |
V. bombycina contains compounds with antibacterial properties. V. bombycina chứa các hợp chất có tính kháng sinh. |
Enzymes such as lysozyme and phospholipase A2 in saliva, tears, and breast milk are also antibacterials. Enzyme như lysozyme và phospholipase A2 trong nước bọt, nước mắt và sữa mẹ cũng là các chất kháng khuẩn. |
The term also used to be restricted to antibacterials (and is often used as a synonym for them by medical professionals and in medical literature), but its context has broadened to include all antimicrobials. Thuật ngữ "kháng vi sinh vật" này thường được thu gọn lại thành kháng khuẩn (và nay thường được sử dụng như một từ đồng nghĩa cho họ bởi các chuyên gia y tế), nhưng thực chất ngữ cảnh của nó là rộng hơn vì bao gồm tất cả các chất kháng vi sinh vật. |
In 1895, Vincenzo Tiberio, an Italian physician at the University of Naples, published research about a mold in a water well in Arzano that showed antibacterial action. Năm 1895, Vincenzo Tiberio, nhà vật lý học ở đại học Naples đã phát hiện rằng một loại nấm mốc (Penicillium) trong nước có hoạt động kháng khuẩn tốt. |
Raw GARLIC has anti-fungal , antibacterial , and antiviral properties . Tỏi tươi có các đặc tính chống nấm , diệt khuẩn , và vi-rút . |
While some antibacterial antibiotics are inhibitory to certain eukaryotes, this seems not to be the case for streptomycin, especially in the case of anti-fungal activity. Trong khi một số kháng sinh kháng khuẩn có tác dụng ức chế một số sinh vật có nhân nhất định, thì điều này dường như không phải là trường hợp của streptomycin, đặc biệt là trong trường hợp chống nấm. |
The enzymes lysozyme and peroxidase, defensins, cystatins and an antibody, IgA, are all antibacterial. Các enzyme lysozyme, peroxidase, defensin, cystatin, kháng thể IgA, đều có tính kháng vi khuẩn. |
In 1939, he joined Howard Florey to investigate natural antibacterial agents produced by microorganisms. Năm 1939, ông theo Howard Florey nghiên cứu các tác nhân tự nhiên chống vi khuẩn, do các vi sinh vật sản xuất. |
A 1998 study by the University of Athens found that mastic oil has antibacterial and antifungal properties. Nghiên cứu năm 1998 của Đại học Athena phát hiện ra rằng tinh dầu nhũ hương có các thuộc tính kháng khuẩn và nấm. |
Sulfonamides had revolutionary antibacterial effectiveness for their time, surpassing phage therapy, but were later replaced by penicillin, which showed both better effects and fewer side effects (sulfonamides can cause kidney stones and changes in bone marrow). Sulfonamides đã trở thành một vũ khí cách mạng thời đó, vượt qua liệu pháp thực bào (phage therapy), nhưng sau này bị penicillin thay thế, thứ thuốc tỏ ra vừa hiệu lực vừa ít phản ứng phụ bất lợi (sulfonamides có thể gây ra các sỏi thận và các thay đổi trong tủy xương). |
Phages were discovered to be antibacterial agents and were used in the former Soviet Republic of Georgia (pioneered there by Giorgi Eliava with help from the co-discoverer of bacteriophages, Félix d'Herelle) during the 1920s and 1930s for treating bacterial infections. Các thể được phát hiện là các chất kháng khuẩn và được sử dụng ở Cộng hòa Xô Viết cũ của Gruzia (do Giorgi Eliava tiên phong với sự trợ giúp của đồng phát hiện ra vi khuẩn khuẩn Felix d'Herelle) và Hoa Kỳ trong những năm 1920 và 1930 để điều trị vi khuẩn nhiễm trùng. |
Perhaps you could toss me a band-aid... or some antibacterial cream. Anh có thể ném cho tôi một cuộn băng... hay thuốc bôi sát trùng. |
Like other cephalosporins, ceftobiprole exerts its antibacterial activity by binding to important penicillin-binding proteins and inhibiting their transpeptidase activity which is essential for the synthesis of bacterial cell walls. Như các cephalosporin khác, ceftobiprole có khả năng kháng khuẩn bằng cách gắn vào các protein gắn penicillin quan trọng và ức chế hoạt động transpeptidase cần thiết cho sự tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. |
The essential oil of Ocimum gratissimum contains eugenol and shows some evidence of antibacterial activity. Tinh dầu hương nhu trắng chứa eugenol và có hoạt tính kháng khuẩn. |
It's like the opposite of antibacterial soap. Đối ngược với xà phòng chống vi khuẩn. |
Sulfanilamide (also spelled sulphanilamide) is a sulfonamide antibacterial. Sulfanilamide (cũng viết là sulphanilamide) là một chất kháng khuẩn sulfonamit. |
Procaine penicillin and benzathine penicillin have the same antibacterial activity as benzylpenicillin but act for a longer period of time. Procaine penicillin và benzathine penicillin có cùng đặc tính kháng khuẩn như benzylpenicillin nhưng nó có tác dụng trong thời gian dài hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antibacterial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới antibacterial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.