anthropologist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anthropologist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anthropologist trong Tiếng Anh.
Từ anthropologist trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà nhân loại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anthropologist
nhà nhân loại họcnoun And then they write a paper, and maybe a few other anthropologists read it, Và rồi họ viết một văn kiện và có thể vài nhà nhân loại học khác đọc nó |
Xem thêm ví dụ
Maybe you ought to talk to an anthropologist. Có lẽ các anh nên gặp 1 nhà nhân chủng học. |
On the one hand, many anthropologists began to criticize the way moral relativism, in the guise of cultural relativism, is used to mask the effects of Western colonialism and imperialism. Một mặt, nhiều nhà nhân chủng học đã bắt đầu chỉ trích chủ nghĩa tương đối về đạo đức, trong vỏ bọc của thuyết tương đối văn hóa, được sử dụng để che giấu sự ảnh hưởng của chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa đế quốc phương Tây. |
Professor Clara Passafari de Gutiérrez (20 March 1930 – 1994) was an Argentine ethnologist, anthropologist, writer and poet. Clara Passafari de Gutiérrez (20 tháng 3 năm 1930 - 1994) là một nhà dân tộc học, nhà nhân chủng học, nhà văn và nhà thơ người Argentina. |
Hazel Clausen is an anthropologist who took a sabbatical and decided, " You know, I would learn a lot about culture if I created a culture that doesn't exist from scratch. " Hazel Clausen là một nhà nhân chủng học đã nhân dịp nghỉ phép của mình đã quyết định là, " Bạn biết không, tôi sẽ học được rất nhiều về văn hóa nếu tôi tạo ra một nền văn hóa chưa bao giờ tồn tại. " |
On account of the definitive traits associated with this "robust" line of australopithecine, anthropologist Robert Broom established the genus Paranthropus and placed this species in it. Trên tài khoản của những đặc điểm dứt khoát liên quan đến dòng này "mạnh mẽ" của australopithecine, nhà nhân chủng học Robert Broom thành lập các chi Paranthropus và đặt loài này ở trong đó. |
The AAA, founded in 1902, is the largest professional organization for anthropologists in the world. Hiệp hội nhân chủng học Hoa Kỳ (tiếng Anh: American Anthropological Association, tên viết tắt: AAA), thành lập năm 1902, là tổ chức chuyên nghiệp lớn nhất thế giới của các nhà nhân chủng học. |
The head of the institute, Raoul Perrot, a forensic anthropologist, considers it most likely that the two pictures show the same person. Người đứng đầu viện, Raoul Perrot, một nhà nhân chủng học pháp y, cho rằng rất có thể hai bức ảnh là của cùng một người. |
These books are insightful and of interest to the historian, sociologist, and anthropologist as a source of information about nations neighbouring the Empire. Những quyển sách này có nội dung sâu sắc và quan tâm đến các mặt như sử học, xã hội học, nhân chủng học và đóng vai trò như một nguồn thông tin về các quốc gia láng giềng của Đế quốc Đông La Mã. |
Between World War I and World War II, "cultural relativism" was the central tool for American anthropologists in this rejection of Western claims to universality, and salvage of non-Western cultures. Giữa Thế chiến I và Thế chiến II, "thuyết tương đối văn hóa" là công cụ trung tâm cho nhà nhân chủng học người Mỹ trong việc phủ nhận tuyên bố thống trị của phương Tây, và ủng hộ các nền văn hóa không thuộc phương Tây. |
Following the crisis, the anthropologist Donald Thomson was dispatched by the government to live among the Yolngu. Sau khủng hoảng, nhà nhân loại học Donald Thomson được chính phủ phái đi sống cùng người Yolngu. |
"Anthropologists have noted that worship is a universal urge, hardwired by God into the very fiber of our being -- an inbuilt need to connect with God." "Các nhà nhân chủng học đã lưu ý rằng tôn sùng là sự thúc giục phổ cập, được nối bởi Chúa vào trong mỗi chất xơ của con người -- một sự cần thiết vốn có để kết nối với Chúa." |
Almost fifty years later, Darwin's speculation was supported when anthropologists began finding fossils of ancient small-brained hominins in several areas of Africa (list of hominina fossils). Gần năm mươi năm sau, dự đoán Darwin đã được hỗ trợ khi các nhà nhân chủng học bắt đầu tìm được rất nhiều hóa thạch của vượn nhân hình cổ có bộ não nhỏ ở một số khu vực của châu Phi (Xem: Danh sách các hóa thạch tiến hóa của con người). |
The Inuit, found mostly in Labrador, are the descendants of what anthropologists call the Thule people, who emerged from western Alaska around AD 1000 and spread eastwards across the High Arctic, reaching Labrador around 1300–1500. Người Inuit hầu hết được phát hiện tại Labrador, họ là hậu duệ của thứ mà các nhà nhân loại học gọi là văn hóa Thule, họ nổi lên từ miền tây Alaska vào khoảng năm 1000 và bành trướng về phía đông, đến Labrador vào khoảng 1300–1500. |
Anthropologists have speculated that a land bridge connected the Eurasian and North American continent during Late Pleistocene. Các nhà nhân học suy đoán rằng Beringia đã nối liền lục địa Á-Âu và Bắc Mỹ vào cuối thời Pleistocene. |
This has been the finding of medical anthropologists again and again. Điều đó được phát hiện bởi các nhà nhân chủng học y tế. |
As I say, this is in many dictionaries, but you'll also find it actually in the work of Sir Edward Tylor, who was the first professor of anthropology at Oxford, one of the first modern anthropologists. Như tôi biết, điều này đều nằm trong rất nhiều quyển từ điển, nhưng bạn cũng sẽ tìm thấy định nghĩa thật sự trong tác phẩm của nhà văn Edward Tylor, một giáo sư chuyên ngành nhân loại học đầu tiên ở Oxford, một trong những nhà nhân loại học hiện đại đầu tiên. |
Historically, for example, chopsticks -- according to one Japanese anthropologist who wrote a dissertation about it at the University of Michigan -- resulted in long-term changes in the dentition, in the teeth, of the Japanese public. Về mặt lịch sử, ví dụ như đôi đũa - theo một nhà nhân chủng học Nhật người đã viết bài luận án về đũa tại đại học Michigan -- Đũa đã gây ra những biến đổi lâu dài về cấu trúc xương hàm và răng của cộng đồng người Nhật. |
Cultural anthropologist Matt Thorn argues that Japanese animators and audiences do not perceive such stylized eyes as inherently more or less foreign. Nhà nhân học văn hóa Thorn Matt cho rằng các họa sĩ diễn hoạt và khán giả Nhật Bản không cảm nhận được đôi mắt bị cách điệu vốn đã mang ít nhiều tính nước ngoài. |
If you're wired to be an anthropologist, you'll be an anthropologist. Nếu được kết nối để trở thành một nhà nhân chủng học, bạn sẽ là nhà nhân chủng học. |
Locals would probably also add So'a and Bajawa to this list, which anthropologists have labeled dialects of Ngadha. Các ngôn ngữ cục bộ khác có thể bổ sung thêm vào danh sách này có lẽ còn có So'a và Bajawa, được các nhà nhân loại học coi là các phương ngữ của tiếng Ngadha. |
Geert Hofstede is perhaps the best known sociologist of culture and anthropologist in the context of applications for understanding international business. Geert Hofstede được biết đến như một nhà nghiên cứu đa dạng văn hóa và nhân chủng học vĩ đại nhất, nhất là với những ứng dụng từ lý thuyết của ông trong vận hành của kinh doanh quốc tế. |
And one of the most effective ways I have ever seen to combat seen is in the 1980" s: an anthropologist named Lucy Suchman worked with Xerox PARC to study photocopier usage. Và một trong những cách hiệu quả nhất tôi đã từng gặp để chống lại nhìn thấy trong những năm 1980: một nhà nhân chủng học tên là Lucy Suchman đã làm việc với Xerox PARC để học cách sử dụng photocopy. |
American anthropologist Robert McCormick Adams says that irrigation development was associated with urbanization, and that 89% of the population lived in the cities. Nhà nhân loại học người Mỹ Robert McCormick Adams nói rằng sự phát triển thủy lợi đi liền với sự đô thị hóa, và rằng 89% dân số sống trong các thành phố. |
Anthropologists have observed that taxonomies are generally embedded in local cultural and social systems, and serve various social functions. Các nhà nhân loại học đã quan sát rằng các hệ phân loại thường được nhúng trong văn hóa địa phương và các hệ thống xã hội, và đáp ứng các chức năng xã hội đa dạng. |
Under the government of Enver Hoxha, an autochthonous ethnogenesis was promoted and physical anthropologists tried to demonstrate that Albanians were different from any other Indo-European populations, a theory now disproved. Dưới thời chính quyền Enver Hoxha, một chủ nghĩa nhân chủng học bản địa đã được thúc đẩy và các nhà nhân chủng học đã cố gắng để chứng minh rằng người Albania khác biệt so với bất kỳ dân tộc Ấn-Âu nào khác, một thuyết mà nay đã bị bác bỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anthropologist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anthropologist
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.