anthropogenic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anthropogenic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anthropogenic trong Tiếng Anh.
Từ anthropogenic trong Tiếng Anh có nghĩa là do người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anthropogenic
do người
|
Xem thêm ví dụ
Various anthropogenic factors have had a severe impact on zebra populations, in particular hunting for skins and habitat destruction. Tuy nhiên những yếu tố con người khác nhau đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến quần thể ngựa vằn, đặc biệt là nạn săn bắn lấy da và sự hủy hoại môi trường sống. |
So, Charlie Veron came up with this statement last year: "The prospect of ocean acidification may well be the most serious of all of the predicted outcomes of anthropogenic CO2 release." Thế thì, Charlie Veron đưa ra bản tuyên bố này năm ngoái. "Viễn cảnh của sự axít hóa đại dương có lẽ thật là điều nghiêm trọng nhất trong tất cả các hậu quả được dự đoán về CO2 thải ra bởi nhân loại." |
GHG emissions due to anthropogenic (human) activity are the dominant cause of observed global warming (climate change) since the mid-20th century. Việc thải khí GHG do hoạt động của con người (con người) là nguyên nhân chính của ấm lên toàn cầu (biến đổi khí hậu) kể từ giữa thế kỷ 20. |
Although their plant communities are natural, their maintenance depends upon anthropogenic activities such as low-intensity farming, which maintains these grasslands through grazing and cutting regimes. Mặc dù các quần thể thực vật của chúng là tự nhiên, nhưng sự duy trì của chúng phụ thuộc vào các hoạt động của con người, như gieo trồng ít thâm canh, duy trì các đồng cỏ này thông qua các chế độ gặm cỏ và xén tỉa. |
While HABs in the Gulf of Mexico have been occurring since the time of early explorers such as Cabeza de Vaca, it is unclear what initiates these blooms and how large a role anthropogenic and natural factors play in their development. Trong khi thủy triều đỏ ở vịnh Mexico đã được ghi nhận bởi các nhà thám hiểm thời kì đầu như Cabeza de Vaca, vẫn chưa rõ ràng điều gì làm khởi phát cho sự nở hoa của tảo cũng như mức độ của các tác nhân của tự nhiên lẫn con người đóng vai trò lớn tới đâu trong sự phát triển của chúng. |
Anthropogenic (man-made) sources of arsenic, like the natural sources, are mainly arsenic oxides and the associated anions. Các nguồn asen nhân tạo (do con người tạo ra), giống như các nguồn tự nhiên, chủ yếu là các oxit asen cùng các anion có liên quan. |
Its aim was to promote global Earth science education and international cooperation in mitigating anthropogenic harm to the environment. Mục tiêu của nó là thúc đẩy giáo dục khoa học Trái Đất toàn cầu và hợp tác quốc tế trong việc giảm nhẹ tổn hại con người đối với môi trường. |
These VOCs react with primary anthropogenic pollutants—specifically, NOx, SO2, and anthropogenic organic carbon compounds — to produce a seasonal haze of secondary pollutants. Các VOC này phản ứng với các chất gây ô nhiễm chủ yếu do con người - NOx, SO2 và các hợp chất cacbon hữu cơ anthropogenic - để tạo ra một đám mây mờ theo mùa của các chất ô nhiễm thứ cấp. |
The oceans have removed 50% of the anthropogenic CO2, so the oceans have absorbed much of the impact of climate change. Đại dương đã lấy đi 50% lượng CO2 có nguồn gốc từ con người, vậy là các đại dương đã hấp thụ nhiều tác động của biến đổi khí hậu. |
Between 2000 and 2009 Beijing's urban extent quadrupled, which not only strongly increased the extent of anthropogenic emissions, but also changed the meteorological situation fundamentally, even if emissions of human society are not included. Từ năm 2000 đến 2009, phạm vi đô thị của Bắc Kinh tăng gấp bốn lần, điều này không chỉ làm tăng mạnh mức độ phát thải của con người, mà còn thay đổi căn bản khí tượng, ngay cả khi không bao gồm khí thải của xã hội loài người. |
Many government and non-governmental organizations directly engage in programs of afforestation to create forests, increase carbon capture and carbon sequestration, and help to anthropogenically improve biodiversity. Nhiều chính phủ và các tổ chức phi chính phủ trực tiếp tham gia vào các chương trình trồng rừng để gây rừng, tăng thu giữ và hấp thụ carbon, và giúp cải thiện đa dạng sinh học. |
Over the course of the century, the increase of the human population on Mindoro has exposed the island's sole tamaraw population to severe anthropogenic pressures. Trong suốt thế kỷ này, sự gia tăng dân số loài người trên đảo Mindoro khiến cho quần thể trâu rừng Philippines duy nhất trên đảo bị tác động áp lực do con người gây ra. |
" The prospect of ocean acidification may well be the most serious of all of the predicted outcomes of anthropogenic CO2 release. " " Viễn cảnh của sự axít hóa đại dương có lẽ thật là điều nghiêm trọng nhất trong tất cả các hậu quả được dự đoán về CO2 thải ra bởi nhân loại. " |
Ruddiman's work has, in turn, been challenged on the grounds that comparison with an earlier interglaciation ("Stage 11", approximately 400,000 years ago) suggests that 16,000 more years must elapse before the current Holocene interglaciation comes to an end, and that thus the early anthropogenic hypothesis is invalid. Công trình của Ruddiman bị thách thức trên cơ sở so sánh với giai đoạn gian băng sớm hơn ("Giai đoạn 11", khoảng 400.000 năm trước) cho thấy khoảng 16.000 năm nữa phải trôi qua trước khi gian băng của thế Holocen hiện tại kết thúc, và vì thế giả thuyết Anthropogene sớm là vô lý. |
Anthropogenic and natural emissions occur at a ratio of 20 to 1. Các phát thải nhân tạo và tự nhiên xảy ra với tỷ lệ 20 trên 1. |
Also, the term "anthropogenic forcing" refers to the influence exerted on a habitat or chemical environment by humans, as opposed to a natural process. Đồng thời, thuật ngữ "anthropogenic forcing" (tạm dịch: tác động của con người) ám chỉ tới những ảnh hưởng bị gây ra lên một sinh cảnh hoặc môi trường hóa học bởi con người, tương phản với các quá trình tự nhiên. |
More recently, anthropogenic activities have steadily increased the carbon dioxide content of the atmosphere; about 30–40% of the added CO2 is absorbed by the oceans, forming carbonic acid and lowering the pH (now below 8.1) through a process called ocean acidification. Gần đây, các hoạt động nhân sinh đã làm gia tăng hàm lượng carbon dioxit trong khí quyển; có khoảng 30–40% CO2 gia tăng đã được hấp thụ vào các đại dương, tạo thành axít carbonic và làm giảm pH (hiện dưới 8,1) qua một quá trình được gọi là axít hóa đại dương. |
A few of them even deny that the rise in the atmospheric CO2 content is anthropogenic additional CO2 does not lead to discernible warming that there must be other—natural—causes for warming. Một vài người trong số họ thậm chí còn phủ nhận rằng việc tăng lượng CO2 trong không khí là do con người lượng CO2 tăng thêm không dẫn tới sự ấm lên có thể thấy rõ được rằng hẳn là có những nguyên nhân—tự nhiên—khác cho việc ấm lên. |
However, some corvids, especially the crows, have adapted well to human conditions and have come to rely on anthropogenic foods. Tuy nhiên, một vài loài, đặc biệt là quạ, đã thích nghi tốt với các điều kiện gần con người và dựa trên các loại thức ăn có nguồn gốc từ phía con người. |
Nurse has criticized potential Republican party candidates for the US presidential nomination for opposing the teaching of natural selection, stem cell research on cell lines from human embryos, and anthropogenic climate change, even partially blaming scientists for not speaking up. Nurse chỉ trích các ứng cử viên tiềm năng của đảng Cộng hòa được đề cử tranh chức tổng thống Mỹ vì chống đối học thuyết về sự chọn lọc tự nhiên, chống việc nghiên cứu tế bào gốc trên dòng tế bào từ phôi thai người, và việc biến đổi khí hậu do con người; ông cũng đổ lỗi cho các nhà khoa học một phần vì không lên tiếng. |
Oceans and coastal ecosystems play an important role in the global carbon cycle and have removed about 25% of the carbon dioxide emitted by human activities between 2000 and 2007 and about half the anthropogenic CO2 released since the start of the industrial revolution. Đại dương và hệ sinh thái ven biển đóng một vai trò quan trọng trong chu trình carbon toàn cầu và đã loại bỏ khoảng 25% lượng carbon dioxide thải ra từ các hoạt động con người từ năm 2000 đến năm 2007 và khoảng một nửa CO2 có nguồn gốc từ con người được thải ra từ khi khởi đầu cuộc Cách mạng Công nghiệp. |
Anthropogenic metabolism, also referred to as 'metabolism of the anthroposphere', is a term used in industrial ecology, material flow analysis, and waste management to describe the material and energy turnover of human society. Chuyển hóa gây ra bởi con người, hay còn được gọi là "chuyển hóa trong môi trường có con người sống", là một thuật ngữ được sử dụng trong các ngành như sinh thái học công nghiệp, phân tích dòng vật chất và quản lý chất thải để mô tả sự luân chuyển của dòng vật chất và năng lượng trong xã hội loài người. |
Climatology is the study of atmospheric changes (both long and short-term) that define average climates and their change over time, due to both natural and anthropogenic climate variability. Khí hậu học là ngành nghiên cứu về sự thay đổi của khí quyển (cả ngắn hạn lẫn dài hạn) thứ quyết định khí hậu trung bình và sự thay đổi của nó qua thời gian, do sự biến động khí hậu cả tự nhiên lẫn do con người gây ra. |
Montipora corals are susceptible to the same stresses as other Scleractinian corals, such as anthropogenic pollution, sediment, algal growth, and other competitive organisms. Loài san hô Montipora chịu các nguy cơ tương tự như các loài san hô Scleractin, chẳng hạn như ô nhiễm, trầm tích, sự tăng trưởng của tảo và các sinh vật cạnh tranh khác. |
Burning fossil fuels such as coal, petroleum, and natural gas is the leading cause of increased anthropogenic CO2; deforestation is the second major cause. Các nhiên liệu hóa thạch như than và dầu mỏ bị đốt là nguyên nhân chính trong sự gia tăng của CO2 do con người tạo ra; Sự tàn phá rừng là nguyên nhân thứ hai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anthropogenic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anthropogenic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.