annexation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annexation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annexation trong Tiếng Anh.
Từ annexation trong Tiếng Anh có các nghĩa là phụ vào, sự sáp nhập, sự phụ vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annexation
phụ vàonoun (addition or incorporation of something) |
sự sáp nhậpnoun |
sự phụ vàonoun |
Xem thêm ví dụ
In 1812, Bessarabia, previously the eastern half of the Principality of Moldavia, was annexed by the Russian Empire following the defeat of the Ottoman Empire in the Russo-Turkish War between 1806 and 1812 (see Treaty of Bucharest (1812)). Năm 1912, Besarabia, trước đây là nửa phía đông của Công quốc Moldova, đã được sát nhập vào đế quốc Nga sau thất bại của Đế chế Ottoman trong chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kì trong những năm 1806-1812 (xem Hiệp ước Bucharest). |
Sponichi Annex (in Japanese). Sponichi Annex (bằng tiếng Japanese). |
Since 1983, portions of the community planning area have been annexed into the city of Hillsboro. Từ năm 1983, nhiều phần của khu vực cộng đồng đã bị sát nhập vào thành phố Hillsboro. |
The city annexed new land, and the population rose significantly, becoming 90% Slovak. Thành phố sáp nhậtp những vùng đất mới, và dân số tăng đáng kể, trở thành 90% người Slovakia. |
Catholicism first arrived in the Philippines in the 16th century, with missionaries accompanying conquistadors as they annexed the islands to the Spanish Empire. Công giáo lần đầu tiên đến Philippines vào thế kỷ 16, với những người truyền giáo đi theo những người chinh phục khi họ sáp nhập các hòn đảo với Đế chế Tây Ban Nha. |
After World War II, no new republics were established, instead, the Karello-Finnish SSR was downgraded into an autonomous republic and re-annexed by the RSFSR on July 16, 1956. Sau Thế chiến II, không có nước cộng hòa mới được thành lập, thay vào đó, Karelia-Phần Lan Xô viết đã bị hạ cấp thành một nước cộng hòa tự trị và được Nga Xô viết sáp nhập lại vào ngày 16 tháng 7 năm 1956. |
In Korea (Chosen), before the Annex of Japan-Korea (1910): Busan Incheon Macau: around 1552–1553, the Portuguese obtained permission to establish a settlement as a reward for defeating pirates and to mediate in trade between China and Japan and between both nations and Europe; it was leased from the empire of China from 1670. Tại Triều Tiên trước khi Nhật sáp nhập Triều Tiên năm 1910: Busan Incheon Macau: khoảng 1552–1553, Bồ Đào Nha được phép thiết lập một khu định cư như phần thưởng vì đã đánh bại cướp biển và làm trung gian giao thương giữa Trung Hoa và Nhật Bản cũng như giao thương giữa hai nước và châu Âu. |
In 1936, Beria and Stalin worked to deport Armenians to Siberia in an attempt to bring Armenia's population under 700,000 in order to justify an annexation into Georgia. Năm 1936, Beria và Stalin đã hành động để trục xuất người Armenia đến Siberia trong một nỗ lực để giảm dân số Armenia xuống dưới 700.000 nhằm hợp lý hóa việc sáp nhập Armenia vào Gruzia. |
The entire Kresy (eastern Poland's borderlands) macroregion – inhabited by between 13.2 and 13.7 million people, including majority-Ukrainian and -Belarusin populations and 1,300,000 Jews – was annexed by the Soviet Union in an atmosphere of terror surrounding a mock referendum staged by the NKVD and the Red Army. Toàn bộ vùng đất Kresy – nơi sinh sống của khoảng 13.2 triệu người và 13.7 triệu, gồm 1,300,000 người Do Thái – đã bị sát nhập trong bầu không khí khủng bố xung quanh cuộc trưng cầu giả do cảnh sát bí mật và Hồng quân tổ chức. |
More of this land was ceded to Spain in 1819 with the Florida Purchase, but was later reacquired through the Texas Annexation and Mexican Cession. Phần nhiều hơn thế được nhượng lại cho Tây Ban Nha vào năm 1819 để đổi lấy vùng đất Florida nhưng sau này bị Hoa Kỳ lấy lại sau khi sáp nhập Texas và thu được Nhượng địa Mexico. |
Later, the GRS team also retreats to the Annex. Sau đó, nhóm GRS cũng rút lui về Annex. |
Italy's military outside of the peninsula itself collapsed, its occupied and annexed territories falling under German control. Quân đội Ý bên ngoài chính quốc sụp đổ, các vùng lãnh thổ bị chiếm đóng và sáp nhập của Ý chuyển sang nằm dưới quyền kiểm soát của Đức. |
In the case of Lyon, in 1852, after more than fifty years of hesitation, the central government finally allowed Lyon to annex its immediate suburbs, which had become extremely populous due to the Industrial Revolution. Trường hợp của thành phố Lyon, năm 1852, sau hơn 50 năm do dự, chính phủ trung ương cuối cùng cho phép Lyon sát nhập các khu vực nằm ngay bên cạnh thành phố. |
HISD also takes students from the Harris County portion of Missouri City, a portion of Jacinto City, a small portion of Hunters Creek Village, a small portion of Piney Point Village, and a small portion of Pearland; Pearland annexed territory within HISD between 1998 and 2005. Khu học chánh Houston cũng nhận học sinh từ phần đất nằm bên trong Quận Harris của Missouri City (thành phố này nằm trong hai quận), một phần của Jacinto City, một phần nhỏ của Hunters Creek Village, một phần nhỏ của Piney Point Village, và một phần nhỏ của Pearland. |
His successor Enlil-nirari (1330–1319 BC) also attacked Babylonia and his great grandson Adad-nirari I (1307–1275 BC) annexed Babylonian territory when he became king. Người kế nhiệm ông ta, Enlil nirari (1330 trước Công nguyên đến năm 1319) cũng tấn công Babylon và người chắt nội của ông ta Adad-nirari I (1307-1275 trước Công nguyên) đã sáp nhập lãnh thổ Babylon khi ông trở thành vua. |
After the Roman victory in the Cantabrian Wars in the north of the peninsula (the last rebellion against the Romans in Hispania), Augustus conquered the north of Hispania, annexed the whole peninsula to the Roman Empire and carried out an administrative reorganisation. Sau khi người La Mã giành được chiến thắng trong các cuộc chiến tranh Cantabria ở phía bắc bán đảo (cuộc nổi dậy cuối cùng chống lại người La Mã ở Hispania), Augustus đã chinh phục phía bắc Hispania, sát nhập toàn bộ bán đảo vào đế quốc La Mã và tiến hành một sự tái tổ chức lại về mặt hành chính. |
At the time of this annexation, Bent County included a large portion of southeastern Colorado. Tại thời điểm tạo lập quận, nó bao gồm một phần lớn của Đông Nam Colorado. |
Standard G.729 operates at a bit rate of 8 kbit/s, but extensions provide rates of 6.4 kbit/s (Annex D, F, H, I, C+) and 11.8 kbit/s (Annex E, G, H, I, C+) for worse and better speech quality, respectively. Tiêu chuẩn G.729 hoạt động ở tốc độ bit 8 kbit/s, nhưng có phần mở rộng với tốc độ 6,4 kbit / s (Phụ lục D, F, H, I, C +) cho chất lượng thoại kém hơn và 11,8 kbit/s (Phụ lục E, G, H, I, C +) cho chất lượng cho chất lượng thoại tốt hơn. |
The Germans who wanted to proclaim their formal annexation to the "German Reich" on 1 October 1941, postponed it first because of the installation of the new gauleiter and reichsstatthalter of Carinthia and later they dropped the plan for an undefinite period because of Slovene partisans. Những người Đức muốn tuyên bố sáp nhập chính thức vùng đất này vào "Đế chế Đức" ("German Reich") vào ngày 1 tháng 10 năm 1941, nhưng đã phải lùi ngày thực hiện lại, đầu tiên là do vụ thiết lập "Gauleiter" và "Reichsstatthalter" mới tại vùng Carinthia, và sau đó họ đã phải bỏ dở dang kế hoạch trong một khoảng thời gian vô hạn định, vì người Đức muốn rảnh tay đối phó với quân kháng chiến Slovene trước đã. |
In 1878, Batumi was annexed by the Russian Empire in accordance with the Treaty of San Stefano between Russia and the Ottoman Empire (ratified on March 23) . Năm 1878, Batumi bị Đế quốc Nga sát nhập theo điều khoản của Hiệp ước San Stefano giữa Nga và Đế quốc Ottoman (ký ngày 23 tháng 3) . |
In 1945, the Polish Eastern Borderlands were annexed into Soviet Ukraine, and the family, like many other Poles, was resettled to Kraków, where Lem, at his father's insistence, took up medical studies at the Jagiellonian University. Năm 1946, Kresy Đông Ba Lan đã được sáp nhập vào Ukraina Sô-viết và gia đình, như bao nhiêu gia đình Ba Lan khác, đã tái định cư ở Kraków nơi Lem dưới áp lực của cha ông đã theo học y khoa ở Đại học Jagiellonian. |
He closely worked with the famous Corsican writer Petru Giovacchini, who was named as the potential "Governor of Corsica" had the Kingdom of Italy annexed the island. Ông làm việc mật thiết với nhà văn Corse nổi tiếng Petru Giovacchini, người được cho là "Toàn quyền Corse" tiềm năng khi Vương quốc Ý sát nhập đảo. |
Sweep the buildings along the back annex. Lục soát mọi toà nhà ở khu phía sau. |
Claudius annexed to the empire three regions that became important sources of auxiliary recruits: Britannia (43 AD), and the former client kingdoms of Mauretania (44) and Thracia (46). Hoàng đế Claudius chinh phục ba vùng đất mà sau đó đã trở thành nguồn cung nhân lực quan trọng cho Auxilia: Britania (năm 43 SCN), Mauretania (năm 44 SCN) và Thracia (năm 46 SCN). |
In June 1940, he was sent to Estonia to supervise the establishment of the Estonian Soviet Socialist Republic and its annexation by the Soviet Union. Tháng 6 năm 1940, ông bị đưa đến Estonia để giám sát việc thành lập nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Séc và việc sáp nhập của Liên Xô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annexation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới annexation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.