amable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhu mì, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amable
nhu mìadjective |
tử tếadjective (Que posee encanto y atractivo.) Y tengo que salir con alguien que sea amable y aburrido. Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán. |
Xem thêm ví dụ
Y fuiste amable con muchos. Và ông cũng đã rất tốt với nhiều người. |
Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Es mucho mejor que ambos cónyuges eviten lanzarse acusaciones y traten de hablarse de manera bondadosa y amable. (Mateo 7:12; Colosenses 4:6; 1 Pedro 3:3, 4.) Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Es una mujer amable, nos recibió y nos dió un lugar donde dormir. Bà ấy rất tốt bụng và đã cho ta vào ở nhờ. |
Adrienne también es amable con los desconocidos. Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ. |
Mi querida esposa se sintió aliviada y agradecida por este amable gesto. Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này. |
* Pero esta no es una representación justa de Jesús, a quien los Evangelios presentan como un hombre afectuoso, amable y de intensos sentimientos. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Y tengo que salir con alguien que sea amable y aburrido. Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán. |
Aiya, eres muy amable Mà gọi là mạnh khỏe |
Por eso, esta comparación, así como la idea de que hay leche y miel debajo de su lengua, destaca que la sulamita se expresaba con palabras amables y agradables. Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít. |
Son tan amables conmigo. Họ thật tử tế với mình. " |
Como tu madre, eres infaliblemente amable. Như mẹ con, con thật tốt bụng. |
Me precio de trabajar con científicos increíblemente brillantes y amables, no más amables que otras personas en el mundo, pero que ven el mundo de una manera mágica. Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới. |
En lugar de agradecerle su amable y desinteresada obra, fue sentenciado a 20 largos años en la prisión. Thay vì cảm ơn lòng tốt và kỳ công của ông. Chúng đã giam ông trong tù 20 năm. |
Venimos para darle las gracias por su amable acogida. Chúng tôi đến để cảm tạ cô đã đón tiếp chúng tôi chu đáo. |
Todos deberíamos preguntarnos: “¿Reconocen los demás que soy considerado, flexible y amable?”. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Tất cả chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi có tiếng là người quan tâm, hay nhân nhượng và nhẹ nhàng không?’ |
Fue amable de tu parte ir a la guerra por mí. Cha tốt quá, vì con mà gây chiến. |
Eres muy amable conmigo. Cô rất tốt bụng với tôi. |
Al contrario, nos hicimos amables en medio de ustedes, como cuando una madre que cría acaricia a sus propios hijos” (1 Tesalonicenses 2:6, 7). Nhưng chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”. |
Es muy amable al recibirla, padre. Thật tốt khi cha thu nhận cô ấy ạ. |
Los italianos son amables, hospitalarios y sociables. Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng. |
Sabes, amable no tiene que ser aburrido. Và em biết không, tử tế không có nghĩa là nhàm chán đâu. |
(1 Tesalonicenses 1:1; 2:11, 12.) La exhortación se había dado de una manera tan tierna y amorosa que Pablo pudo escribir: “Nos hicimos amables en medio de ustedes, como cuando una madre que cría acaricia a sus propios hijos. Phao-lô dịu dàng, yêu thương khuyên họ nên ông có thể viết: “Chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy. |
Y las calles de esta ciudad no son amables con los mendigos sin techo. Và những con đường thành phố không tốt bụng với kẻ ăn xin không nhà đâu. |
Qué amable. Cô thật tốt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.