alzado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alzado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alzado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alzado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người khởi nghĩa, nổi loạn, người nổi loạn, bạn nghịch, bất trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alzado

người khởi nghĩa

(insurrectionist)

nổi loạn

(insurgent)

người nổi loạn

(insurgent)

bạn nghịch

(rebel)

bất trị

(rebellious)

Xem thêm ví dụ

“Y aconteció que la voz del Señor vino a ellos en sus aflicciones, diciendo: Alzad vuestras cabezas y animaos, pues sé del convenio que habéis hecho conmigo; y yo haré convenio con mi pueblo y lo libraré del cautiverio.
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
Sin embargo, parece ser que Coré envidiaba a Moisés y Aarón y le molestaba su prominencia, lo que lo llevó a decir —equivocadamente— que se habían alzado por encima de la congregación de manera arbitraria y egoísta (Salmo 106:16).
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.
“Y en la parte final de los días tiene que suceder que la montaña de la casa de Jehová llegará a estar firmemente establecida por encima de la cumbre de las montañas, y ciertamente será alzada por encima de las colinas; y a ella tendrán que afluir todas las naciones.” (Isaías 2:2.)
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
Lorenzetti nos advierte que debemos reconocer las sombras de la Avaricia, el Fraude, la División, incluso del Tirano cuando invaden nuestro paisaje político, especialmente cuando esas sombras las dibujan los líderes políticos que reclaman a voz alzada que representan al buen gobierno y prometen hacer a EE.UU. grande de nuevo.
Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại.
Durante Su ministerio en el hemisferio occidental, el Salvador dio este mandamiento: “Alzad, pues, vuestra luz para que brille ante el mundo.
Trong thời gian giáo vụ của Ngài ở Tây Bán Cầu, Đấng Cứu Rỗi đã đưa ra lệnh truyền này: “Các người hãy đưa cao sự sáng của mình cho nó chiếu sáng trong thế gian.
Muchas manos alzadas, déjenme hacer un recuento.
Nhiều tay giơ lên lúc này, để tôi đếm xem.
Tienes que tener el codo izquierdo alzado... para acompañar la pelota.
Giơ khuỷu tay trái cao lên, thì cháu có thể đánh trúng bóng.
El Salvador dijo: “Alzad, pues, vuestra luz para que brille ante el mundo.
Đấng Cứu Rỗi phán: “Các ngươi hãy đưa cao sự sáng của mình cho nó chiếu sáng trong thế gian.
El profeta Isaías predijo: “En la parte final de los días tiene que suceder que la montaña de la casa de Jehová llegará a estar firmemente establecida por encima de la cumbre de las montañas, y ciertamente será alzada por encima de las colinas; y a ella tendrán que afluir todas las naciones.
Nhà tiên tri Ê-sai báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi.
Muy bien, hagamos una encuesta, a mano alzada.
Được rồi, hãy biểu quyết bằng giơ tay.
Todo hombre que se ha podrido aquí a lo largo de los siglos, ha alzado la vista hacia la luz, y se ha imaginado escalando hacia la libertad.
Hàng thế kỉ qua, hhững người bị nhốt ở đây đều hướng về ánh sáng và tưởng tượng đang đi đến tự do
Fíjese en estas animadoras palabras de Jesús: “En verdad les digo que cualquiera que diga a esta montaña: ‘Sé alzada y echada al mar’, y no duda en su corazón, sino que tiene fe en que va a ocurrir lo que dice, así lo tendrá” (Marcos 11:23).
Hãy lưu ý lời Chúa Giê-su khẳng định: “Quả thật, tôi nói với anh em rằng hễ ai bảo núi này: ‘Hãy cất lên và lao xuống biển’, mà trong lòng không nghi ngờ và tin chắc điều mình nói sẽ xảy ra, thì người ấy sẽ được như ý” (Mác 11:23).
Hermanos, que podamos seguir la instrucción que nos ha dado el Salvador que se halla en 3 Nefi: “Alzad, pues, vuestra luz para que brille ante el mundo.
Thưa các anh em, cầu xin cho chúng ta tuân theo lời chỉ dẫn của Đấng Cứu Rỗi ban cho chúng ta, được tìm thấy trong sách 3 Nê Phi: “Các ngươi hãy đưa cao sự sáng của mình cho nó chiếu sáng trong thế gian.
“Por tanto, de cierto os digo, alzad vuestra voz a este pueblo; expresad los pensamientos que pondré en vuestro corazón, y no seréis confundidos delante de los hombres;
“Vậy nên, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, hãy cất cao tiếng nói của các ngươi lên với dân này; hãy nói ra những ý nghĩ mà ta sẽ đặt trong lòng các ngươi, để các ngươi sẽ không bị bối rối trước mặt mọi người;
17, 18. a) ¿Cómo ha alzado su voz la clase del atalaya en tiempos modernos?
17, 18. (a) Lớp người canh thời nay cất tiếng như thế nào?
Es en la Pascua, el 14 de nisán, cuando será “alzado”, es decir, colgado en un madero (Gálatas 3:13).
Lễ Vượt Qua vào ngày 14 Ni-san mới là lúc ngài bị “treo lên”, tức bị đóng đinh trên cây cột.—Ga-la-ti 3:13.
15 Isaías 2:2 dice: “Y tiene que suceder en la parte final de los días que la montaña de la casa de Jehová llegará a estar firmemente establecida por encima de la cumbre de las montañas, y ciertamente será alzada por encima de las colinas; y a ella tendrán que afluir todas las naciones”.
15 Ê-sai 2:2 nói: “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó”.
No se sabe si esta iglesia tuvo un tejado alzado sobre el espacio central de la nave como la iglesia actual.
Không biết là nhà thờ cũ trước kia có mái che trên phần trung tâm của gian giữa như nhà thờ hiện nay không.
7 Y han venido a nosotros, a tal grado que aquellos que se han alzado en rebeldía contra nosotros son desafiados; sí, al punto de que nos temen, y no se atreven a salir a la batalla contra nosotros.
7 Và họ đã đến với chúng tôi đông đến nỗi những kẻ phản loạn chống chúng tôi phải ở vào tình thế bị thách đố, phải, đến nỗi chúng phải sợ chúng tôi và không dám xuất quân giao chiến với chúng tôi.
Con este botón, puede dibujar la curva a mano alzada con el ratón
Dùng cái nút này, bạn có khả năng vẽ đường cong bằng con chuột, như vẽ bằng tay
Mano alzada
Ảnh vẽ nét đơn
A pesar de esta valoración positiva, se han alzado algunas voces que intentan pintar a los testigos de Jehová en colores completamente diferentes.
Bất kể có sự đánh giá tốt như vậy, một số dư luận lại nói về Nhân-chứng Giê-hô-va một cách khác hẳn.
Esto está aconteciendo en cumplimiento de la extraordinaria profecía de Isaías 2:2, 3, que dice: “Y tiene que suceder en la parte final de los días que la montaña de la casa de Jehová [su adoración verdadera ensalzada] llegará a estar firmemente establecida por encima de la cumbre de las montañas, y ciertamente será alzada por encima de las colinas; y a ella tendrán que afluir todas las naciones.
Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri trong Ê-sai 2:2, 3: “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi.
La dieta de la embarazada y el nivel de estrés en particular son señales importantes de las condiciones reinantes; casi como un dedo alzado al viento.
Đặc biệt, mức độ ăn kiêng và căng thẳng của người phụ nữ mang thai cũng đưa ra những gợi ý quan trọng về điều kiện tồn tại của bé, như một ngón tay lớn lên trong gió.
¿Cómo es que tú dices que el Hijo del Hombre tiene que ser alzado?
Sao ngài nói Con Người phải bị treo lên?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alzado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.