algodón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ algodón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algodón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ algodón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bông, Sợi bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ algodón
bôngnoun He cavado y recogido algodón hasta no poder más. Phải cắt cỏ, xới đất, rồi hái bông cho đến khi kiệt sức. |
Sợi bôngnoun (fibra suave) Es como si todos los vaqueros de algodón que tienen en su armario Như thể tất cả chiếc quần jeans trong tủ của bạn được làm hoàn toàn từ sợi bông, |
Xem thêm ví dụ
Habia dos rios en Asia Central que la Union Sovietica uso imprudentemente para regar campos de algodon. Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông. |
La mayoría de las casas en Asia y en la India tienen tejidos de algodón. Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton. |
Supuestamente, algunos plantadores le hablaron de la dificultad de limpiar el algodón. Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông. |
Gracias a los nuevos tintes y tejidos, las mujeres romanas adineradas podían llevar estolas —túnicas largas y amplias— de algodón azul de la India o seda amarilla de la China. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
Éste es polen incrustado en una camiseta de algodón, parecida a la que yo llevo. Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc. |
Grandes fábricas en Gran Bretaña y Nueva Inglaterra deseaban algodón para producir tejidos a gran escala. Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc. |
Jem dijo que el señor Nathan Radley «compraba algodón» también. Jem nói ông Nathan Radley cũng “mua bông vải.” |
Y se descubrió, y esto está aprobado por la OMS, que un tejido limpio de algodón doblado ocho veces puede reducir las bacterias en un 80% al filtrar el agua. Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc. |
Tanto estudiosos como saqueadores han excavado miles de sepulturas y han sacado a la luz restos humanos bien conservados envueltos con varios metros de tela o de hebras de algodón. Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông. |
¿Nosotros crecimos entre algodones? Chúng ta đã lớn lên thuận lợi sao? |
Los hilos más utilizados suelen ser de algodón o seda. Lớp vỏ ngoài thường được làm từ vải cotton hoặc lụa. |
En 2015 tendremos un 100% de mejor algodón. Đến năm 2015, chúng tôi sẽ là 100 phần trăm tốt hơn bông. |
El blackbirding consistía en reclutar isleños para las plantaciones de azúcar y algodón en Samoa, Fiyi y Australia. Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc. |
Mi padre apreciaba la vida elegante, pero la desperdició en esta tienda... vaciando toneles de harina y midiendo tela de algodón. Cha tôi rất thích một cuộc sống tao nhã, nhưng ổng đã phí cuộc đời trong cái tiệm này cân những thùng bột mì và đo những khúc vải bông. |
Sólo lo sabrás si lo pruebas, me deshice de todas mis camisetas de poli- algodón. Tôi đã bỏ tất cả những áo phông sợi poly- cotton của mình. |
A mano, un esclavo podía limpiar algo menos de 500 gr. de algodón al día. Làm việc bằng tay, một nô lệ có thể làm sạch 500g bông trong một ngày. |
Otros administraban plantaciones de arrurruz, café, algodón, caña de azúcar y tabaco. Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá. |
Su bisabuelo había sido Eli Whitney, el inventor de la desmotadora de algodón. Ông cố của anh là Eli Whitney, người phát minh ra máy tỉa sợi. |
Algodón. Vải bông. |
Quiero armar una fábrica de algodón y así podré vendérselo a las textiles. Đó là lý do tôi muốn có 1 xưởng sợi, để sau đó cung cấp tiếp cho xưởng vải. |
Mira, ve y tráete ese sari de algodón que tienes. Nghe này, hãy tìm những bộ sari cotton mà con có. |
Soy el mejor recogedor de algodon en este lado de Jubilee Tôi đã lấy được loại cotton tốt nhất đây |
Chico, no estas recogiendo ese algodon lo suficientemente rapido Ngươi làm việc chậm quá |
Tradicionalmente, las yukatas se fabricaban a base de algodón teñido de color índigo, pero hoy en día existe una gran variedad de colores y diseños. Yukata truyền thống thường được làm từ vải cotton nhuộm màu indigo (xanh dương sậm và tươi) nhưng ngày nay có rất nhiều loại màu sắc và thiết kế vải khác nhau dành cho trang phục này. |
Creció debido a la construcción de un molino de algodón en 1873. Nó phát triển nhờ việc xây dựng một nhà máy sản xuất bông năm 1873. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algodón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới algodón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.