alianza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alianza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alianza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alianza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên minh, hợp đồng, liên bang, đồng ý, hiệp ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alianza
liên minh(union) |
hợp đồng(covenant) |
liên bang(confederation) |
đồng ý(agreement) |
hiệp ước(covenant) |
Xem thêm ví dụ
Pero la Guerra de las Rosas, como la serie que inspiró, nos muestra que las victorias pueden ser inciertas, con alianzas inestables, y que incluso el poder de los reyes puede ser cambiante como las estaciones. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Son víctimas de un gobierno corrupto en alianza con los tiranos de Wall Street. ( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall ) |
El confiar en alianzas mundanas para alcanzar paz y seguridad había sido “una mentira” que fue barrida por las inundaciones de los ejércitos de Babilonia. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
Una alianza defensiva con Juan III de Polonia quedó inoperativa el 4 de agosto de 1677 con la aniquilación del poder marítimo sueco en la batalla de Öland, el 17 de junio de 1676; la batalla de Fehmarn en junio de 1677 y las dificultades del rey polaco. Một liên minh phòng thủ với John III của Ba Lan đã bị hủy bỏ vào ngày 4 tháng 8 năm 1677, bởi sự hủy diệt của sức mạnh hải quân của Thụy Điển; Trận Öland, ngày 17 tháng 6 năm 1676; Trận Fehmarn, tháng 6 năm 1677 và đáng chú ý nhất là vào ngày 1 tháng 7 đến ngày 2 tháng 7 Trận chiến vịnh Køge. |
Los pueblos vecinos propusieron una alianza religiosa para la edificación del templo. Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ. |
La diferencia social entre nuestras familias hace que una alianza entre nosotros sea considerada extremadamente censurable. Về mối tương xứng giữa gia đình chúng ta, làm những người thân cận của chúng ta khiển trách |
Holdo decide permanecer en la nave principal para proporcionar cobertura, mientras los otros escapan a una antigua base de la Alianza Rebelde en el planeta Crait. Holdo ở lại trên tàu để đánh lạc hướng hạm đội của Snoke trong khi quân Kháng chiến hạ cánh xuống một căn cứ cũ của Liên minh Nổi dậy trên hành tinh Crait. |
La primera alianza de líneas aéreas se inició en la década de 1930 cuando Pan American Grace Airways y su aerolínea vinculada Pan American World Airways acordaron intercambiar rutas a América Latina. Các hãng hàng không đầu tiên trong liên minh đã bắt đầu 1930, khi Grace Pan American Airways và các công ty mẹ, Pan American Airways. |
El mensajero informó que el gran kan estaba deseando una alianza contra el islam. Sứ giả này trình vua Louis rằng Đại Vương Khan rất muốn có một khối liên minh chống lại quân Hồi. |
Bismarck deseaba formar un nuevo bloque con el Partido del Centro, e invitó a Ludwig Windthorst, el líder parlamentario, para negociar una alianza. Bismarck muốn thành lập một liên minh với Đảng trung dung và đã mời Ludwig Windthorst, người đứng đầu nghị viện, tới để thảo luận. |
Existen también alianzas aéreas entre aerolíneas de carga tales como WOW Cargo Alliance, SkyTeam Cargo y ANA/UPS Alliance. Và cũng có liên minh hàng không hàng hoá (cargo alliance) như WOW Alliance, SkyTeam Cargo, ANA/UPS Alliance. |
Y después de todo lo que nos ha sobrevenido por nuestras malas acciones y nuestra gran culpabilidad —porque tú mismo, oh Dios nuestro, has estimado nuestro error en menos de lo que es, y nos has dado quienes hayan escapado, tales como estos— ¿vamos a ponernos de nuevo a quebrantar tus mandamientos y a formar alianzas de matrimonio con los pueblos de estas cosas detestables? Vả, sau những tai-họa đã giáng trên chúng tôi, tại các sự hành-ác và tội trọng của chúng tôi,—mà lại, hỡi Đức Chúa Trời của chúng tôi ôi! thật Chúa chẳng có phạt chúng tôi cho đáng như tội chúng tôi, và đã ban cho chúng tôi được phần sót lại dường này;—vậy có lẽ nào chúng tôi lại phạm các điều-răn của Chúa nữa, kết-bạn [kết hôn, NW] với các dân-tộc vẫn làm những sự gớm-ghiếc nầy sao? |
Conquistar reinos de ejércitos, pero los imperios se hacen con alianzas. Các vương quốc chiến thắng bằng quân đội, nhưng đế chế hình thành bởi liên minh. |
El 8 de febrero de 2007, Linspire, Inc. y Canonical Ltd, el principal patrocinador y desarrollador del sistema operativo Ubuntu, anunciaron planes para una nueva alianza tecnológica, con el objetivo de que Linspire "empiece a basar... ofertas de Linux de escritorio en Ubuntu". Ngày 08/2/2007 Linspire, Inc. và Canonical Ltd, nhà tài trợ chính cũng như phát triển của hệ điều hành Ubuntu, đã công bố kế hoạch cho một quan hệ đối tác công nghệ mới, với Linspire nhằm "bắt đầu căn cứ... cung cấp máy tính để bàn Ubuntu Linux." |
Las alianzas con naciones impías los han emborrachado y sumido en un estado de sopor espiritual. Họ say tới độ rơi vào trạng thái mụ mẫm về thiêng liêng bởi việc họ liên minh với các nước không kính sợ Đức Chúa Trời. |
Además, el “tratado perpetuo de alianza” signaría la entrada directa de tropas del Imperio británico. "I Want to Hold Your Hand" cũng đánh dấu sự khởi đầu của British Invasion. |
Nuestro sueño es tener un Eric Muthomi y ayudarle a convertirse en un Mo Ibrahim, lo que requiere habilidad, financiación, alianzas locales y mundiales, y una extraordinaria perseverancia. Mong muốn của chúng tôi là đưa một Eric Muthomi trở thành Mo Ibrahim, điều đòi hỏi kĩ năng, tài chính, cộng tác ở địa phương, trên toàn cầu, và tính bền bỉ đáng kinh ngạc. |
Las Escrituras declaran que el cielo, la tierra y todo lo que hay en ella han sido creados por poder divino5. También nos dan más conocimiento sobre la alianza entre Dios y Su Hijo, Jesucristo, en la Creación. Thánh thư nói rằng trời, đất và vạn vật trên trái đất đều được Chúa sáng tạo.5 Thánh thư cũng giúp chúng ta biết thêm về sự chung phần cộng tác của Thượng Đế và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, trong Sự Sáng Tạo. |
La alianza de lictores, muy bien. Ồ, phường hội vệ sĩ, tốt lắm. |
Realizó su carrera política en la Unión Cívica Radical desde 1982 hasta que la Alianza designó a López Murphy como ministro y desde 2003 hasta la actualidad en Espacio Abierto que integró el Encuentro para la Victoria en la elección de 2009. Bà bắt đầu sự nghiệp chính trị của mình trong Liên minh công dân cấp tiến (UCR) từ năm 1982 cho đến khi Liên minh bổ nhiệm Lopez Murphy làm bộ trưởng, và từ năm 2003 đến nay tại Espacio Abierto, tham gia Mặt trận Chiến thắng trong cuộc bầu cử năm 2009. |
Prepárate para sentir la furia... de la Alianza de los Ex Siniestros. Chuẩn bị cho cơn thịnh nộ của Liên Minh Cựu Bạn Trai Ác Độc đi. |
Una extraña alianza entre un león y un cuervo, luchando entre un mar de cadáveres. Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết. |
Las manifestaciones en la capital, Bangkok, organizadas por la Alianza Popular para la Democracia comenzaron en mayo de 2008 y llegaron a su nivel más crítico a finales de agosto, cuando los accesos a la Casa de Gobierno y varios ministerios fueron ocupados por los manifestantes. Các cuộc biểu tình chống chính phủ ở Bangkok của Pd đã bắt đầu vào tháng 5 năm 2008 và lên đến mức căng thẳng vào cuối tháng 8 khi tòa nhà chính phủ và nhiều bộ khác bị những người biểu tình bao vây phong tỏa. |
La única alianza que me interesa es temporal y deliciosa, en la cama. Liên minh duy nhất ta hứng thú là tạm thời là, cảm giác ngon ngọt, trên giường. |
Formaron una alianza con los conservadores rusos, mientras que el soviético se volvió más radical. Họ lập nên một liên minh với những người bảo thủ Nga, trong khi Liên Xô trở nên triệt để hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alianza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alianza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.