ahora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ahora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ahora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bây giờ, hiện tại, 現在. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ahora
bây giờadverb Estás a mi lado, ahora todo está bien. Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi. |
hiện tạinoun Tom no está en Nueva York ahora. Hiện tại Tom không ở New York. |
現在noun |
Xem thêm ví dụ
Todavía tenemos una oportunidad no solo para recuperar la pesca sino para conseguir más pesca que pueda alimentar a más gente de la que se puede beneficiar ahora. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Un cumplido, y ahora lo estoy pagando. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
Voy a bajar ahora. Bây giờ em xuống dưới |
Y ese momento es ahora mismo y esos momentos van en cuenta regresiva y esos momentos son siempre, siempre, siempre fugaces. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
Aunque, Dios sabe que ahora en nuestra arrogancia, nos hemos alejado. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Ahora, este es un lápiz con unas pocas ranuras. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
Ahora sólo tiene seis. Bây giờ chỉ còn sáu. |
Una píldora dos veces al día, no es tan buena como 3 píldoras- No recuerdo las estadísticas ahora. Lo siento. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
16 Jehová le recuerda ahora a su pueblo que ha pecado, y lo anima a abandonar sus malos caminos: “Vuelvan a Aquel contra quien los hijos de Israel han ido a lo profundo en su sublevación” (Isaías 31:6). 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Ahora imaginaros a la tía Zip a sus 105 años en Sodom, Carolina del Norte. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
Ahora tenían a la vista su destino final. Era tan solo cuestión de seguir rumbo a la Tierra Prometida, como el barco que navega hacia la luz del puerto. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Al principio era una vez a la semana y luego quizás una vez al mes y ahora incluso menos. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Y ahora yacen aquí, a orillas de lo desconocido. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Las decisiones que tomen aquí y ahora son siempre importantes. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
Aún así, lo que importa es qué harás ahora. Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì. |
¿Ahora? Bây giờ? |
Su nariz... pueden ver que su nariz está irritada ahora mismo. Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra. |
Te juro, aquí y ahora, que traeré de vuelta a esos israelitas y haré que te construyan Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con |
* De igual manera, es posible que ahora mismo usted esté pasando por una prueba y piense: “¿Será acaso que Jehová no está al tanto de lo que me sucede o que no le importo, ya que no parece haber hecho nada para remediar la situación?”. Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
Ahora bien, ¿siente su hijo la misma admiración por usted que cuando era más pequeño? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
¿Qué persona no está en peligro de perder la vida ahora debido a la amenaza cada vez mayor de que estalle una guerra nuclear? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
Ahora lo conoces. Giờ thì con biết rồi. |
Ahora, en los principios del siglo 20 hubo otro elemento que hizo todo aún más complejo. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Stu, ahora no. Stu, không phải lúc này. |
Ahora controla a los otros cincuenta. Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ahora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.