again and again trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ again and again trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ again and again trong Tiếng Anh.

Từ again and again trong Tiếng Anh có các nghĩa là thường, hay, luôn, lại, hoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ again and again

thường

hay

luôn

lại

hoài

Xem thêm ví dụ

The original Hebrew rendered “inculcate” means “to repeat,” “to say again and again.”
Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”.
However, as the weeks went by, the prosthesis continued to break again and again.
Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần.
Again and again, I stopped the boom-boom.
Lần nữa và lần nữa tôi đã ngăn chặn bùm-bùm.
Why We Go Back Again and Again
Lý do chúng ta thường xuyên trở lại
And that happened again and again and again.
chuyện đó cứ lặp đi lặp lại.
Despite limited territory, we should be moved to call again and again.
Dù khu vực có giới hạn, chúng ta nên được thúc đẩy để trở lại rao giảng nhiều lần trong cùng một nơi.
I have read, studied, searched, and feasted upon it again and again.
Tôi đã nhiều lần đọc, học, tra cứu và nuôi dưỡng ân tứ đó.
Do it again and again until your reading is fluent.
Tập đi tập lại cho đến khi đọc lưu loát.
We put them in bottles, refrigerate them, and then we reuse that bottle again and again and again.
Chúng tôi cho nước vào chai, làm lạnh và sử dụng cái chai đó hết lần này qua lần khác.
You will see again and again,
Các ngươi sẽ thấy nhiều lần
+ So I kept sending all my servants the prophets to you, sending them each day, again and again.
+ Ta không ngừng sai mọi tôi tớ ta là nhà tiên tri đến với các ngươi, sai đi mỗi ngày, hết lần này đến lần khác.
And we do that again and again.
Và chúng tôi cứ lặp đi lặp lại qui trình đó.
Again and again they were emerging from a cover in thick forests, disturbing German lines".
Một lần nữa và một lần nữa họ bất chợt xuất hiện từ lùm cây trong rừng dày, làm rối loạn hàng ngũ quân Đức".
We laughed together as he tried again and again.
Chúng tôi cười đùa với nhau khi đứa cháu tôi cố gắng đi cố gắng lại.
This has been the finding of medical anthropologists again and again.
Điều đó được phát hiện bởi các nhà nhân chủng học y tế.
Again and again!
Lần nữa và lần nữa!
They circle the great truths again and again and again.
Chúng lặp lại những sự thật vĩ đại nhất hết lần này đến lần khác
. Haven't I proven myself again and again and again?
Cần tôi tự chứng minh lần nữa, lần nữa và lần nữa không?
In that notable address, President Smith said again and again that women have been given authority.
Trong bài nói chuyện trứ danh đó, Chủ Tịch Smith đã nói đi và nói lại rằng các phụ nữ đã được ban cho thẩm quyền.
Again and again, yes Say this, my friend
1 lần nữa rồi 1 lần nữa, đúng rồi Hãy nói vậy, bạn của tôi.
Not being sold again and again...
Không bị bán qua bán lại nữa...
When we get a letter from someone that we love very much, we read it again and again.
Khi chúng ta nhận được một bức thư của người mình yêu mến thì chúng ta đọc đi đọc lại nhiều lần.
The fishermen set their net, and then hauled it in again and again, hour after hour.
Các ngư dân thả lưới, rồi lại kéo lên, cứ thế hết giờ này sang giờ khác.
(Psalm 86:5-7) “O Jehovah” —again and again we thrill to the intimacy of this expression!
Trong ngày gian-truân tôi sẽ kêu-cầu cùng Chúa; vì Chúa nhậm lời tôi” (Thi-thiên 86:5-7).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ again and again trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.