afforestation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afforestation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afforestation trong Tiếng Anh.
Từ afforestation trong Tiếng Anh có nghĩa là sự biến thành rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afforestation
sự biến thành rừngnoun |
Xem thêm ví dụ
On September 25, 2012 he was represented in "Love the fun Growing Green, Green Teens Concert" as afforest area around the Hua-Hin beach, Prachuap Khiri Khan province, project of Tourism Authority of Thailand. Vào ngày 25 tháng 9 năm 2012, anh đã có mặt trong chương trình "Love the Growing Green, Green Teens Concert" dưới dạng khu rừng trồng xung quanh bãi biển Hua-Hin, tỉnh Prachuap Khiri Khan, dự án của Tourism Authority of Thailand. |
In addition, middleware like SpeedTree has also been used for in-game afforestation. Ngoài ra, một số hãng trung gian như SpeedTree cũng được sử dụng cho việc tạo rừng trong game. |
Nonetheless, China currently has the highest afforestation rate of any country or region in the world, with 4.77 million hectares (47,000 square kilometers) of afforestation in 2008. Dù sao, Trung Quốc hiện đã có tỷ lệ trồng rừng cao nhất trong bất kỳ quốc gia hoặc vùng trên thế giới, với 4.77 triệu ha (47,000 km vuông) rừng trông trong năm 2008. |
Many government and non-governmental organizations directly engage in programs of afforestation to create forests, increase carbon capture and carbon sequestration, and help to anthropogenically improve biodiversity. Nhiều chính phủ và các tổ chức phi chính phủ trực tiếp tham gia vào các chương trình trồng rừng để gây rừng, tăng thu giữ và hấp thụ carbon, và giúp cải thiện đa dạng sinh học. |
This is most likely because of the afforestation projects, which also include expanding parks and lakes. Điều này rất có thể là do các dự án trồng rừng, bao gồm các công viên và hồ mở rộng. |
A similar concept, afforestation, another type of forestation, refers to the process of restoring and recreating areas of woodlands or forests that may have existed long ago but were deforested or otherwise removed at some point in the past or lacked it naturally (e.g., natural grasslands). Một khái niệm tương tự, trồng mới rừng, một dạng khác của trồng rừng, ám chỉ quá trình phục hồi và tái tạo các khu vực rừng thưa hoặc rừng rậm đã tồn tại trước đây nhưng bị tàn phá hoặc bị phá bỏ bằng cách khác vào một tời điểm nào đó trong quá khứ hoặc trống một các tự nhiên (như các đồng cỏ tự nhiên). |
In silviculture the activity is known as reforestation, or afforestation, depending on whether the area being planted has or has not recently been forested. Trong lâm học hoạt động này được gọi là trồng rừng, hoặc gây rừng, tùy thuộc vào khu vực được trồng từng có hay không một khu rừng. |
Since 2001, afforestation has continued on a small scale in newly accreted lands and islands of the Sundarbans. Từ năm 2001, trồng rừng đã tiếp tục trên quy mô nhỏ ở những vùng đất và đảo mới được bồi thường của Sundarbans. |
Afforestation is the establishment of a forest or stand of trees (forestation) in an area where there was no previous tree cover. Trồng rừng là việc trồng một khu rừng hoặc một nhóm cây tại một khu vực mà trước kia không có rừng. |
Afforestation Deforestation Reforestation Sustainable forest management Lanly, Jean-Paul (2003). Trồng mới rừng Phá rừng Tái trồng rừng ^ Lanly, Jean-Paul (2003). |
The primary goal of afforestation projects in Japan is to develop the forest structure of the nation and to maintain the biodiversity found in the Japanese wilderness. Mục tiêu chính của dự án trồng rừng tại Nhật Bản là để phát triển cấu trúc rừng của quốc gia và để duy trì sự đa dạng sinh học tìm thấy tại vùng hoang dã Nhật Bản. |
The area surrounding the hill is now a recreation area, including the Moranbong Theatre, the Kaeson Youth Park, an open-air theatre in the Youth Park, the Moran Restaurant, an afforestation exhibition and a small zoo. Khu vực xung quanh ngọn đồi nay trở thành một điểm nghỉ ngơi, bao gồm nhà hát Moranbong, công viên Thanh niên Kaeson, rạp ngoài trời trong công viên Thanh niên, nhà hàng Moran, một thảo viên với các cây rừng và một sở thú nhỏ. |
But to make afforestation as a mainstream business or an industry, we had to standardize the process of forest-making. Tuy nhiên để việc trồng rừng thành một ngành kinh doanh cần có những tiêu chuẩn cho quy trình trồng rừng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afforestation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới afforestation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.