apilar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apilar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apilar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apilar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chất đống, đống, chồng, tích lũy, chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apilar

chất đống

(accumulate)

đống

(mound)

chồng

(heap)

tích lũy

(accumulate)

chất

(pile up)

Xem thêm ví dụ

En realidad, se pueden apilar y de este modo lograr que su transporte y almacenamiento sea muy eficiente.
Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ.
Así que Malin paga a Tonga para asegurar el área así que tranquilamente puede apilar óxido de uranio para una gran venta.
Vậy Malin trả công cho Tonga để bảo vệ khu này. Để hắn có thể dự trữ bánh vàng và đem đi bán.
24 Y cuando vieron que los rodeaba un apilar de fuego, y que no los quemaba, sus corazones cobraron ánimo.
24 Và khi họ thấy mình bị bao bọc bởi một acột lửa nhưng không bị lửa đốt cháy thì lòng họ đã trở nên can đảm.
Aquéllos que quieran apilar comida para perros que se diviertan.
Những ai muốn chất thức ăn chó, biến ra ngoài cho.
Resulta que todo lo que quería hacer era apilar los Siftables.
Rõ ràng, tất cả những gì bé đó muốn là xếp Siftables thành chồng.
Necesito ayuda para apilar la madera.
Các con có thể giúp chú xếp những khúc gỗ này.
Apilar de esta manera, o de esta otra, o de manera arbitraria en el espacio n- dimensional.
Và chất đống có thể có nghĩa theo cách này, hoặc là nó có thể có nghĩa theo cách này, hoặc nó có thể có nghĩa trong không gian n chiều tùy ý.
Es un deporte de la escuela secundaria, en el que hay 12 vasos para apilar y desapilar, a contra reloj y en un orden determinado.
Đây là một môn thể thao trong trường học Với môn này, bạn có 12 chiếc cốc để xếp và tách ra ngược chiều kim đồng hồ theo thứ tự cho trước.
Es decir, se los puede apilar.
Tức là bạn có thể chất đống chúng.
Porque sabemos que la democracia no es sólo asunto de apilar preferencias una encima de otra sino que un debate público, robusto y sano debería ser nuevamente uno de sus valores fundamentales.
Bởi chúng tôi tin rằng nền dân chủ không chỉ là vấn đề tồn đọng những ưu tiên, chồng chất, mà những cuộc tranh luận công khai lành mạnh nên,
Sin una pequeña ayuda interplanetaria de que otra forma los egipcios hubiesen aprendido a apilar casi 2,5 millones de bloques de piedra ¿Y crear la gran pirámide?
Không có sự trợ giúp từ ngoài hành tinh, thì người Ai Cập sơ khai còn có cách nào khác để sắp đặt gần 2,5 triệu khối đá vôi và đá hoa cương thành Đại Kim Tự Tháp?
Y una variante de la tecnología nos permite apilar estas mesas de bistro en módulos, que se agregan en una batería gigante que encaja en un contenedor de 12 metros para la colocación en el campo.
Một biến thể kỹ thuật xếp những mặt bàn quán ba này chồng lên thành khối, tập hợp những khối này với nhau tạo thành bộ ắc quy lớn bằng một container vận chuyển 40 feet (~12m) để thay thế.
Por eso, otra estrategia que estamos siguiendo es crear obleas que podemos apilar, como un acordeón.
Vậy, 1 phương pháp khác nữa là tạo ra các màng chúng tôi xếp với nhau, giống đàn accordion
Pueden ver a mi esposa luchando por apilar un ladrillo de tarjetas postales en una pirámide de más de medio millón de secretos.
Bạn có thể thấy vợ tôi đang vất vả thế nào để đặt một chồng bưu thiếp lên một kim tự tháp tạo bởi hơn nửa triệu bí mật.
Y una variante de la tecnología nos permite apilar estas mesas de bistro en módulos, que se agregan en una batería gigante que encaja en un contenedor de 12 metros para la colocación en el campo.
Một biến thể kỹ thuật xếp những mặt bàn quán ba này chồng lên thành khối, tập hợp những khối này với nhau tạo thành bộ ắc quy lớn bằng một container vận chuyển 40 feet ( ~12m ) để thay thế.
En lugar de apilar los números menos recientes y olvidarse de ellos, ¿no sería mejor poner un empeño especial en dejarlas en las manos de las personas interesadas o al menos ponerlas en un lugar discreto de los hogares donde no hay nadie?
Thay vì dẹp qua một bên và quên đi các tạp chí cũ, phải chăng điều tốt hơn là cố gắng hết sức để trao chúng vào tay những người chú ý hoặc ít ra cũng để chúng tại một nơi kín đáo mà người ngoài không dễ thấy khi chủ nhà đi vắng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apilar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.