yearly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yearly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yearly trong Tiếng Anh.
Từ yearly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hằng năm, hàng năm, kéo dài một năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yearly
hằng nămadjective This torment occurs yearly, with the result that Hannah weeps and will not eat. Cảnh này cứ tái diễn hằng năm, An-ne khóc than và không ăn. |
hàng nămadverb I know you put off your yearly physicals at least once every year. Tôi biết anh trì hoãn việc kiểm tra sức khỏe hàng năm ít nhất mỗi năm một lần. |
kéo dài một nămadjective |
Xem thêm ví dụ
In high school I won three successive titles in the yearly national athletic contests. Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm. |
Reconstructions of the well known Palermo Stone, a black basalt table presenting the yearly events of the kings from the beginning of the 1st dynasty up to king Neferirkare in the shape of clearly divided charts, leads to the conclusion that Nebra and his predecessor, king Hotepsekhemwy, ruled altogether for 39 years. Quá trình phục dựng lại tấm bia đá Palermo nổi tiếng, mà trên đó có ghi chép lại các sự kiện hàng năm của các vị vua bắt đầu từ triều đại thứ nhất cho đến vua Neferirkare, đã giúp đưa đến kết luận rằng Nebra và vị tiên vương trước đó là vua Hotepsekhemwy đã cai trị tổng cộng trong 39 năm. |
In October 2008, the Department of Agriculture's Philippine Carabao Center (DA-PCC) director, Dr. Arnel del Barrio, officially reported that the tamaraw population had increased yearly by an average of 10% from 2001 to 2008. Vào tháng 10 năm 2008, giám đốc trung tâm trâu đầm lầy Philippine (DA-PCC) trực thuộc Bộ Nông nghiệp Philippine, tiến sĩ Arnel del Barrio, chính thức báo cáo rằng số lượng trâu rừng Philippines đã tăng hàng năm trung bình khoảng 10% từ 2001 đến 2008. |
In AD 22, he shared his tribunician authority with his son Drusus, and began making yearly excursions to Campania that reportedly became longer and longer every year. Vào năm 22, ông đã chia sẻ quyền lực của mình với Drusus, con trai ông và bắt đầu thực hiện chuyến du ngoạn hàng năm tới Campania và tuyên bố rằng chuyến du ngoạn này sẽ dài hơn mọi năm. |
Finally, at the end of 2004, the group's yearly album was released. Cuối cùng, vào cuối năm 2004, album hằng năm của nhóm được phát hành. |
Red Beard premiered in April 1965, becoming the year's highest-grossing Japanese production and the third (and last) Kurosawa film to top the prestigious Kinema Jumpo yearly critics poll. Râu đỏ ra mắt vào tháng 4 năm 1965, trở thành phim có doanh thu cao nhất năm của Nhật Bản và là phim thứ ba (và cuối cùng) của Kurosawa đứng đầu cuộc thăm dò dư luận hằng năm của Kinema Jumpo. |
In 2005, Blanco won the Mariana Sansón Argüello National Poetry Award—a literary contest organized yearly by the Nicaraguan Association of Women Writers (ANIDE)—for her book De lo urbano y lo sagrado. Năm 2005, Blanco giành Mariana Sanson Arguello Quốc Thơ đoạt giải một cuộc thi văn học được tổ chức hàng năm do Hiệp hội Nicaragua bộ của phụ nữ nhà văn (ANIDE) -Đối với các cuốn sách của cô De lo Urbano y lo Sagrado. |
"WINNER: SBS PopAsia 2017 Half-Yearly Report - Best album". Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018. ^ “WINNER: SBS PopAsia 2017 Half-Yearly Report - Best album”. |
For example, you could generate 12 monthly reports to review yearly reporting data, rather than generating one annual report. Ví dụ: bạn có thể tạo báo cáo 12 tháng để xem xét dữ liệu báo cáo hàng năm thay vì tạo 1 báo cáo hàng năm. |
See if you can detect a pattern to your drop over a weekly, monthly, or yearly span. Hãy xem hiện tượng sụt giảm này có xảy ra theo cách giống nhau hàng tuần, hàng tháng hay hàng năm không. |
The president also serves as the main speaker at the opening ceremonies of the half-yearly Knesset conference, as well as at the annual official ceremonies for Yom Hazikaron and Yom HaShoah. Tổng thống cũng là người chủ trì buổi lễ khai mạc các kỳ họp bán niên của Quốc hội, cũng như các buổi lễ kỷ niệm chính thức hàng năm: Yom Hazikaron và Yom HaShoah. |
The IGF organizes the yearly World Amateur Go Championship, which attracts over 65 countries. IGF tổ chức thường niên Giải vô địch Cờ vây Nghiệp dư Thế giới, thu hút trên 65 quốc gia tham dự. |
"AIR TEMPERATURE (monthly and yearly absolute maximum and absolute minimum)" (PDF). Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015. ^ “Air Temperature (monthly and yearly absolute maximum and absolute minimum)” (PDF). |
And they do a yearly trip to Africa... where they build wells and schools for kids. Sau đó đến Châu Phi 1 năm để đào giếng và xây trường học cho bọn trẻ. |
The fees for a .lu second level domain are €40 for the creation (or modification of a contact) and €40 yearly (including VAT). Cước phí cho tên miền cấp hai.lu là 40 euro để khởi tạo (hoặc điều chỉnh một địa chỉ) và 40 euro hàng năm (đã gồm VAT). |
In addition to interest, buyers are sometimes charged a yearly fee to use the credit card. Ngoài tiền lãi, khách hàng còn có thể phải trả các khoản phí sử dụng thẻ tín dụng hàng năm. |
Despite the ongoing financial crisis that hit many cities in Croatia, including the capital, the town operates without loans and expects a yearly budget increase in the range of 20 to 30 percent. Mặc cho khủng hoảng kinh tế 2008 ảnh hưởng tới nhiều thành phố của Croatia, gồm cả thủ đô, Zaprešić vẫn hoạt động mà không cần vay nợ và có lẽ sẽ đạt tỉ lệ tăng ngân sách 20-30% mỗi năm. |
We can show our appreciation for the ransom by being present at the yearly observance of the Memorial of Jesus’ death. Chúng ta có thể tỏ lòng biết ơn về giá chuộc bằng cách hàng năm đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. |
Congregations gladly support yearly campaigns of about three months, during which isolated territories are being reached. Các hội thánh sẵn sàng ủng hộ những đợt rao giảng đặc biệt hàng năm, kéo dài khoảng ba tháng, nhằm mục đích làm chứng ở những khu vực hẻo lánh. |
Estimating ‘conservatively’ just one of those serious dangers, the report added: “It is anticipated that approximately 40,000 people [in the United States alone] will develop NANBH yearly and that up to 10% of these will develop cirrhosis and/ or hepatoma [liver cancer].” —The American Journal of Surgery, June 1990. Chỉ xét đến một trong các nguy hiểm đó một cách “vừa phải”, bài tường trình nói thêm: “Người ta phỏng đoán có chừng 40.000 người mỗi năm [chỉ riêng tại Hoa-kỳ] bị bệnh sưng gan không-A không-B và đến 10% trong số họ đi đến chỗ bị cứng gan và / hoặc ung thư gan” (The American Journal of Surgery, tháng 6 năm 1990). |
Average yearly snowfall is 38.1 cm (15.0 in) but typically does not remain on the ground for long. Lượng tuyết rơi trung bình hàng năm là 38,1 cm (15,0 in) nhưng thường không còn lại trên mặt đất trong thời gian dài. |
The Japanese government conducts yearly memorial services to commemorate the War in Budokan (a secular building) which is near Yasukuni shrine, so that the attendees can later visit Yasukuni Shrine privately if they so wish. Sự thật là chính phủ Nhật hàng năm vẫn tổ chức hoạt động viếng thăm để tưởng nhớ đến chiến tranh tại một toà nhà phụ Budokan gần Đền Yasukuni, cho phép những người đến Budokan có thể sau đó tiếp tục viếng Yasukuni nếu họ muốn. |
The Malabar Sewage Treatment Plant alone produces 40,000 tons of biosolids yearly. Chỉ riêng Nhà Máy Xử Lý Nước Thải Malabar sản xuất 40.000 tấn chất đặc hóa sinh hàng năm. |
SKK organizes yearly an invitational meet named after Arne Borg, Arne Borgs minne. SKK hàng năm tổ chức họp mặt thường niên, đặt theo tên của Arne Borg, Arne Borgs minne. |
There's about a two-and-a-half-percent yearly growth rate, and so last year we saw over one and a half million papers being published. Tốc độ gia tăng hằng năm khoảng 2.5%, vì thế, đến năm vừa rồi có hơn 1.5 triệu bài báo được xuất bản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yearly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yearly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.