wunderkind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wunderkind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wunderkind trong Tiếng Anh.
Từ wunderkind trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần đồng, 神童. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wunderkind
thần đồngnoun (child prodigy) |
神童noun (child prodigy) |
Xem thêm ví dụ
While Hong Kong has long been go-to destination for top-notch Chinese food , it is now becoming stoping ground for foreign celebrity chefs , with Mario Batali and Paco Roncero joining several culinary wunderkinds who have set up outposts in Chinese territory . Mặc dù vẫn được biết đến là điểm đến nổi tiếng với những món ăn Trung Hoa hảo hạng , Hồng Kông ngày nay còn trở thành điểm dừng chân ưa thích với các bếp trưởng ngoại quốc danh tiếng , như việc Mario Batali và Paco Roncero đang hợp tác cùng một vài đầu bếp trẻ tài năng - những người đã thiết lập nên những cơ sở đầu tiên tại Trung Quốc . |
He developed his performing skills sufficiently to be considered a local Wunderkind and gave his first public performance at the town theatre when he was ten years old. Ông đã phát triển kỹ năng biểu diễn của mình đủ để gọi là một Wunderkind ở địa phương và có một buổi biểu diễn đầu tiên ở nhà hát thị trấn lýc ông 10 tuổi. |
I'm a wunderkind who likes wet burritos. Tôi là " siêu nhân " mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wunderkind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wunderkind
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.