wrinkling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wrinkling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrinkling trong Tiếng Anh.
Từ wrinkling trong Tiếng Anh có các nghĩa là nếp gấp, nếp nhăn, sự gấp nếp, sự nhăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wrinkling
nếp gấpnoun It's what we Gamemakers like to call " a wrinkle. " Những người tổ chức như tôi, hay gọi kế đó là một " nếp gấp ". |
nếp nhănnoun One's face fills with wrinkles because time does not pass in vain. Nếp nhăn trên mặt mỗi người do thời gian không trừ một ai. |
sự gấp nếpnoun |
sự nhănnoun |
Xem thêm ví dụ
The portly client puffed out his chest with an appearance of some little pride and pulled a dirty and wrinkled newspaper from the inside pocket of his greatcoat. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
" If you eat olive oil and vegetables, you'll have fewer skin wrinkles. " " Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ". |
You should take extra care Of your neck wrinkles Trên cổ mà có vết nhăn thì tức là đã có tuổi rồi đó. |
Gray hair and wrinkles eventually catch up with those who have been married for many years. Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn. |
He might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging anxieties. Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
Wrinkles are ugly. Nếp nhăn thật xấu. |
Daisy took one look at her sister's flat hair and wrinkled running sweats, and she knew something was up. Daisy chỉ cần nhìn mái tóc xẹp lép và áo thể thao nhàu nhĩ của em gái là biết có gì đó không ổn. |
Its English names are Malabar night frog, large wrinkled frog and Boulenger's narrow-eyed frog It is endemic to elevations of 110–920 m, in Malabar and Wynaad, Kerala, and Anamali Conservation Area, Tamil Nadu, India. English names are Malabar Night Frog Large Wrinkled Frog and Boulenger's Narrow-eyed Frog Nó là loài đặc hữu của elevations of 110–920 m, in Malabar and Wynaad, Kerala, và Anamali Conservation Area, Tamil Nadu, Ấn Độ. |
Small details on our body, like a scar or wrinkles, tell the story of our lives. Những chi tiết nhỏ trên cơ thể chúng ta như vết sẹo hay nếp nhăn sẽ nói lên câu chuyện đời ta. |
There is one subspecies: Staphylaea nucleus madagascariensis (Gmelin, 1791) (synonym : Cypraea madagascariensis Gmelin, 1791) (common name: the wrinkled cowrie). Có một phân loài: Staphylaea nucleus madagascariensis (Gmelin, 1791) (đồng nghĩa: Cypraea madagascariensis Gmelin, 1791) (common name: the wrinkled cowrie). |
My third wife... she has small and wrinkled teats, like the dried fruit on a fig tree. Người vợ thứ ba... Cô ta có hàm răng nhỏ nhắn và nhấp nhô như quả khô trên cây sung vậy. |
Manufacturers haven't built this carrier phase technique into their cheap GPS chips because they're not sure what the general public would do with geolocation so accurate that you could pinpoint the wrinkles in the palm of your hand. Các hãng sản xuất không xây dựng nên kĩ thuật cho các thiết bị chuyên chở này trở thành con chip GPS với giá rẻ bởi vì họ không chắc công chúng nói chung sẽ làm gì với thiết bị định vị chính xác đến mức mà bạn có thể nhìn thấu những vết nhăn trên lòng bàn tay bạn. |
Black olives, wrinkled ones, are the best. Ô-liu đen, loại da nhăn là tốt nhất. |
All these wrinkles, these lines, these gray hairs Với những nếp nhăn, những sợi tóc bạc này |
The “shiney” she referred to was thick, gooey cream that I used to prevent wrinkles. Thứ “rực rỡ” mà nó nói chính là loại kem đậm đặc mà tôi thường dùng để chống vết nhăn. |
She'd wrinkled up the bed, but they weren't mashed down. Cổ làm nhăn ra giường, nhưng những vết nhăn vẫn còn phồng lên. |
People, I guess, decided that they would not wrinkle their ties. Cà vạt khá khó nhàu, và người ta chẳng cần nó lắm. |
You should take extra care ofyour neck wrinkles Em nên tập thường xuyên với bài tập này |
And of course there’s happiness: lips drawn up and back, and raised cheeks causing wrinkling around the eyes. Tất nhiên, không thể thiếu Vui vẻ: môi được kéo lên về phía sau, gò má cao tạo nếp nhăn quanh mắt. |
When I was growing up, whenever we got any money, my mother would take the very best bills—the ones that were the least wrinkled or dirty—and give them to the minister of the church we went to. Khi tôi lớn lên, bất cứ lúc nào chúng tôi có tiền, mẹ tôi đều lấy những tờ giấy bạc đẹp nhất—những tờ giấy bạc ít nhăn nheo hoặc ít bẩn nhất—và đưa cho vị mục sư của nhà thờ mà chúng tôi tham dự. |
Even though fat is beginning to accumulate on your baby 's body , the skin still hangs loosely , giving your baby a wrinkled appearance . Mặc dù cơ thể bé đang bắt đầu tích mỡ nhưng lớp da vẫn còn nhũn nhão lắm , điều này làm cho da bé trông có vẻ nhăn nheo . |
Not only the face shape changes, but all sorts of different skin buckling and skin wrinkling occurs. Không chỉ các thay đổi trên hình dạng khuôn mặt, mà cả khi lớp da lõm xuống hay nhăn lại. |
“You’d think they’d develop a new wrinkle. “Anh không nghĩ nói sẽ phát triển thành một mốt mới sao? |
His swelling was gone but he started getting wrinkles. Chỗ xưng đã lặn nhưng nó lại xuất hiện nhiều nếp nhăn. Nếp nhăn. |
A look in the mirror reveals new wrinkles and a gradual loss of hair color —even of hair. Nhìn trong gương thì thấy những nếp nhăn mới và tóc bạc dần—ngay cả hói nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrinkling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wrinkling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.