World Heritage Site trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ World Heritage Site trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ World Heritage Site trong Tiếng Anh.
Từ World Heritage Site trong Tiếng Anh có các nghĩa là Di sản thế giới, Di sản Thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ World Heritage Site
Di sản thế giớinoun |
Di sản Thế giớinoun |
Xem thêm ví dụ
In 2008, UNESCO declared the island a World Heritage Site, in recognition of its great scientific value. Năm 2008, UNESCO công nhận hòn đảo là di sản thế giới về giá trị khoa học. |
The road today forms part of the World Heritage Site. Ngày nay con đường này tạo thành một phần của di sản thế giới. |
It was one of the reasons that Iwami Ginzan Silver Mine was selected as a World Heritage Site. Đó là một trong những lý do mà Mỏ bạc Iwami Ginzan được chọn là Di sản thế giới. |
Lumbini is a Buddhist pilgrimage site and UNESCO World Heritage Site in the Kapilavastu district. Lumbini là một thánh địa hành hương Phật giáo, và là một di sản thế giới UNESCO, nằm tại huyện Kapilavastu. |
In December 2001, Saltaire was designated a World Heritage Site by UNESCO. Trong tháng 12 năm 2001, Saltaire được chỉ định là di sản thế giới của UNESCO. |
Many of the buildings within the World Heritage Site are also listed buildings and Scheduled Monuments. Nhiều tòa nhà nằm trong danh sách Di sản thế giới cũng là những tòa nhà được liệt kê và Di tích quốc gia. |
In 2002, Mahabodhi Temple, located in Bodh Gaya, became a UNESCO World Heritage Site. Vào năm 2002, ngôi đền Mahabodhi (Đại giác ngộ tự) ở Bodh Gaya đã trở thành Di sản thế giới. |
El Tajín was named a World Heritage site in 1992, due to its cultural importance and its architecture. El Tajín được công nhận là di sản thế giới năm 1992, do tầm quan trọng văn hóa và kiến trúc của nó. |
It is the 48th World Heritage Site in China. Đây là di sản thế giới thứ 48 tại Trung Quốc. |
Since 2005, the ruins of Old Urgench have been protected by UNESCO as a World Heritage Site. Từ năm 2005, những tàn tích của Urgench cổ đã được bảo vệ bởi UNESCO như một di sản thế giới. |
It was declared a World Heritage Site in 1984, along with the Alhambra. Albayzín đã được công nhận là di sản thế giới năm 1984 , cùng với Lâu đài Alhambra nổi tiếng hơn. |
In 2003, UNESCO named Tel Aviv a World Heritage Site for its treasure of modern architecture. Năm 2003, UNESCO chính thức đưa Tel Aviv trở thành một di sản thế giới trong kho tàng kiến trúc đương đại. |
"World Heritage Sites – Mahabalipuram: Group of Monuments Mahabalipuram (1984), Tamil Nadu". Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2007. ^ a ă “World Heritage Sites – Mahabalipuram: Group of Monuments Mahabalipuram (1984), Tamil Nadu”. |
"21 World Heritage Sites you have probably never heard of". Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015. ^ “21 World Heritage Sites you have probably never heard of”. |
In 1999 , UNESCO named My Son a World Heritage Site Vào năm 1999 , Mỹ Sơn được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới . |
The two parks were designated UNESCO World Heritage Sites in 1984 and 1986, respectively. Cả hai vườn quốc gia đã được tuyên bố là di sản thế giới của UNESCO vào năm 1984 và 1986. |
In 2005, the Giant Swing, together with Wat Suthat, was proposed as a future UNESCO World Heritage site. Năm 2005, Sảo Ching Chá, cùng với Wat Suthat, đã được đề xuất như là một trong tương lai UNESCO Di sản thế giới. |
Cambodian authorities say the temple , a United Nations World Heritage site , was hit by Thai shells and damaged . Nhà chức trách Cam-pu-chia cho biết ngôi đền , nơi được LHQ công nhận là Di sản Thế giới , bị tấn công bởi súng đạn của quân đội Thái Lan và bị hư hại nặng nề . |
Italy also contains more World Heritage Sites than any other country in the world. Nước Ý cũng có nhiều di sản thế giới nhất so với bất kỳ nước nào khác trên thế giới. |
In the same year it was included in the cross-border Pyrénées - Mont Perdu World Heritage Site. Trong cùng năm đó, vườn quốc gia cũng đã trở thành một phần của di sản thế giới xuyên quốc gia, Pyrénées-Mont Perdu . |
It is part of the World Heritage Site entitled Golden Mountains of Altai. Đây là một phần của di sản thế giới có tước hiệu là dãy núi vàng của vùng Altai. |
It is now listed as part of the Stonehenge, Avebury and Associated Sites World Heritage Site. Hiện tại nó được liệt kê như một phần của các địa điểm Di sản thế giới Stonehenge, Avebury và các địa điểm liên kết . |
In 1979, it became a World Heritage Site, along with the rest of the Theban Necropolis. Năm 1979, nơi đây đã trở thành Di sản thế giới cùng với phần còn lại của Theban Necropolis. |
This is why it was added by the UNESCO to the list of protected World Heritage sites. Đó là lý do tại sao UNESCO lại thêm vào danh sách các di sản thế giới được bảo vệ. |
Lake Baikal in Siberia, a World Heritage Site, lies in an active rift valley. Hồ Baikal ở Siberia, một di sản thế giới, nằm trên một thung lũng tách giãn đang hoạt động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ World Heritage Site trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới World Heritage Site
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.