wore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wore trong Tiếng Anh.
Từ wore trong Tiếng Anh có các nghĩa là mang, bị dùng hỏng, bị mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wore
mangverb noun And to think, I once wore that title with pride. Và nghĩ lại thì tôi đã từng mang danh hiệu đó với lòng tự hào. |
bị dùng hỏngverb |
bị mònverb |
Xem thêm ví dụ
My spiritual anxiety continued to grow as the evening wore on. Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần. |
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader. Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại. |
It was right then that I realized that the pill wore off hours ago. Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi. |
The use of silk increased, and courtiers of the later Empire wore elaborate silk robes. Việc sử dụng lụa tăng lên, và các cận thần của Đế chế sau này đều mặc áo choàng lụa tinh xảo. |
One wore blue and one wore grey ♪ Một người áo xanh và một người áo xám |
Each one wore a white flowing robe. Mỗi người đều mặc áo choàng màu trắng. |
She wore this necklace the day of the wedding. Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới. |
Ball's inspiration for the characters came from a thought he had after seeing a "bland, boring, heterosexual couple" who wore matching clothes: "I can't wait for the time when a gay couple can be just as boring." Ball lấy cảm hứng cho cả hai từ một ý nghĩ nảy ra sau khi nhìn thấy một "cặp đôi dị tính buồn chán, tẻ nhạt" mặc trang phục đôi cùng nhau: "Tôi không thể chờ đến lúc một cặp đôi đồng tính có thể giản dị đến vậy." |
As the war wore on, the increased weight of armament and radar detection equipment (along with a third crew member) took an increasing toll of the aircraft's performance. Trong quá trình chiến tranh tiếp diễn, trọng lượng tăng thêm của vũ khí và thiết bị tầm soát radar (cùng với thành viên thứ ba của đội bay) gây thêm thiệt hại cho tính năng của chiếc máy bay. |
The bronze lids also depicted the Dian decapitating their enemies (who wore their hair in long plaits). Các nắp đồng này cũng mô tả cảnh người Điền chặt đầu kẻ thù của mình (những người để tóc đuôi sam dài). |
A 1951 survey revealed that two-thirds of teenage girls wore lipstick. Một cuộc khảo sát năm 1951 cho thấy hai phần ba thiếu nữ thoa son môi. |
During her Las Vegas performance she wore a dress made to replicate a voting ballot, with Obama's box filled in. Trong khi biểu diễn, cô mặc một chiếc váy in hình của một lá phiếu, với ô bầu chọn cho ông Obama được điền vào. |
The ancient Egyptians wore sandals made of palm-leaves and papyrus. Người Ai Cập cổ mang sandal làm từ lá cọ và cây papyrus. |
The teeth wore unevenly with chewing and developed sharp ridges that allowed neornithischians to break down tougher plant food than other dinosaurs. Hàm răng không đều cùng với việc nhai và những gờ sắc cho phép Neornithischia nghiền nát những thực vật cứng hơn, mà nhiều loài khủng long khác không ăn được. |
In Alexander's day, each carried a xyston, and wore a bronze muscle cuirass or linothorax, shoulder guards and Boeotian helmets, but bore no shield. Vào thời của Alexander, mỗi người đều mang một chiếc xyston và đeo một chiếc áo giáo cơ bắp bằng đồng hoặc áo giáp vải lanh (linothorax), giáp che vai và mũ bảo hộ Boeotian, nhưng không có khiên. |
And because he wore black socks, no one ever seemed to notice that the “dead man” had lost his shoes. Thêm nữa, vì anh ta đi tất đen nên không có ai nhận thấy rằng “người đàn ông đã chết” đã mất giầy. |
The guy who wore this helmet before you drowned. Người chủ trước của nó bị chết đuối. |
They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. |
They wore blazers with rolled-up sleeves like female stand-up comics, and they were the popular kids. Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng. |
In fact, the high priest wore a golden plate across the front of his turban, where all could see it glittering in the light. Thật vậy, thầy tế lễ thượng phẩm mang một cái thẻ bằng vàng ròng trước mũ; mọi người có thể thấy thẻ ấy lấp lánh dưới ánh sáng. |
She wore a blue T-shirt with the words Ambercrombie and Fitch in silver glittery letters. Cô mặc áo phông xanh với dòng chữ Ambercrombie and Fitch màu bạc lấp lánh. |
The ones he wore today, yes. Thứ mà thằng bé mặc hôm nay, ừ. |
As the novelty wore off, the months went by, there was some amount of tolerance, people got used to it. Điều mới lạ mất dần, nhiều tháng trôi qua đã có một số chấp nhận, mọi người đã quen với nó. |
In 2007, the band played an acoustic set for the grand opening of a Warped Tour exhibit at the Rock and Roll Hall of Fame, and the dress Hayley Williams wore in the video for "Emergency" was also put on display in the exhibit. Vào tháng 1, ban nhạc đã chơi acoustic cho lễ mở màn của Warped Tour tại Rock and Roll Hall of Fame, và bộ váy Williams mặc trong video "Emergency" cũng được mặc vào dịp này. |
She wore her jacket , and she began to curl her hair so it would be fluffy and glamorous for our date . Bà mặc áo khoác của mình , và bắt đầu uốn tóc để nó mềm mại và quyến rũ cho cuộc hẹn của chúng tôi . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.