weaning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weaning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weaning trong Tiếng Anh.
Từ weaning trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cai sữa, sự thôi cho bú, Ăn dặm, ăn dặm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weaning
sự cai sữanoun |
sự thôi cho búnoun |
Ăn dặmnoun |
ăn dặmnoun |
Xem thêm ví dụ
Then we'll wean him out of the coma... Sau đó chúng cháu sẽ làm anh ấy tỉnh lại... |
Weaning occurs on the 11th to 20th day, according to different studies. Việc cai sữa xảy ra vào ngày 11 đến ngày 20, theo các nghiên cứu khác nhau. |
Newborn kids will nurse almost immediately, begin eating within a week, and are weaned by ten weeks of age. Dê non sơ sinh sẽ bú gần như ngay lập tức, bắt đầu ăn ngũ cốc và thức ăn thô trong vòng một tuần, và được cai sữa bởi mười tuần tuổi. |
His most notable book, Les Enfants Terribles, was written in a week during a strenuous opium weaning. Quyển sách nổi tiếng của ông - quyển Les Enfants Terribles – đã được viết trong một tuần lễ trong một cuộc cai thuốc phiện vất vả. |
Their power was set in Gaeta and Geoffrey Ridello ruled from Pontecorvo, but the Gaetans were not completely weaned from their independent past yet. Quyền lực của họ đã được thiết lập tại Gaeta và Geoffrey Ridello cai trị từ Pontecorvo, nhưng dân Gaeta vẫn chưa chịu dứt bỏ hoàn toàn nền độc lập trong quá khứ của họ. |
" we want to let everyone understand what this is, the can be fat but not oily crisp but not overdone and add a little of that thick oily red sauce this can bring out the original flavor of the meat in the soy sauce ill and thick naturally, remember you absolutely must not take a hong shao pork with cornstarch because I think we saw people doing at this time that is equal to throwing away all the good work you put in " several weaning contestants expressed to insights about cooking traditional Chinese Cuisine Trong khoảng thời gian đó, họ phải nấu một món theo yêu cầu và một món tự chọn. Điều kiện thi đấu tương tự được áp dụng lên trọn 5 hạng mục của ẩm thực Trung Hoa. Nhưng ẩm thực Hoài Dương, vốn yêu cầu kĩ năng dùng dao chính xác và nhiệt độ lò, mang tính thách thức đặc biệt cao. |
Because of the need to preserve moisture, female gundis produce only a small amount of milk, and the young are fully weaned by four weeks of age. Vì sự cần thiết duy trì lượng nước trong cơ thể, gundi cái chỉ tiết một lượng sữa nhỏ, và con non hoàn toàn cai sữa khi bốn tuần tuổi. |
Cubs are weaned at three months, but remain in the birth den for six months before leaving to accompany their mother on hunts. Đàn con được cai sữa lúc ba tháng, nhưng vẫn ở lại nơi trú ẩn trong sáu tháng trước khi rời đi để cùng mẹ đi săn. |
And the sucking child will certainly play upon the hole of the cobra; and upon the light aperture of a poisonous snake will a weaned child actually put his own hand. Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục. |
Born toothless, blind and hairless, the young grow rapidly before being weaned at about six weeks of age. Con non sinh ra không có răng, mù và không có lông, con non trưởng thành nhanh chóng trước khi cai sữa vào khoảng sáu tuần tuổi. |
In January 1965, on the day when a bill mandating a major deployment passed the National Assembly (with 106 votes for and 11 against), Park announced that it was "time for South Korea to wean itself from a passive position of receiving help or suffering intervention, and to assume a proactive role of taking responsibility on major international issues." Tháng 1 năm 1965, khi đề xuất triển khai quân đội được Quốc hội thông qua với 106 phiếu thuận và 11 phiếu chống, Park tuyên bố rằng "đây chính là thời điểm Hàn Quốc chuyển từ vị thế bị động sang vai trò chủ động đối với các vấn đề quốc tế." |
8 As soon as young Samuel was weaned, at about the age of three, Hannah did exactly as she had vowed to God. 8 Sa-mu-ên vừa dứt sữa khi khoảng ba tuổi thì An-ne làm đúng như lời hứa nguyện với Đức Chúa Trời. |
Samuel was likely at least three years old when weaned, and Isaac was about five. Rất có thể Sa-mu-ên ít nhất được ba tuổi khi cai bú, và Y-sác được khoảng năm tuổi. |
Shortly after he was weaned, at perhaps four years of age or so, he began a life of service at the sacred tabernacle of Jehovah at Shiloh, over 20 miles [30 km] from his home in Ramah. Không lâu sau khi dứt sữa, có lẽ khoảng bốn tuổi, ông bắt đầu phụng sự tại đền thánh của Đức Giê-hô-va ở Si-lô, cách nhà ở Ra-ma hơn 30 km. |
Calves are weaned no sooner than four months; they are normally sent to slaughter at 15–16 months, at which time they weigh 300–350 kg. Bê được cai sữa không sớm hơn bốn tháng; chúng thường được gửi đến giết mổ ở 15–16 tháng, lúc đó chúng nặng 300–350 kg. |
And the sucking child will certainly play upon the hole of the cobra; and upon the light aperture of a poisonous snake will a weaned child actually put his own hand.” Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ- mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục”. |
She stayed home with the child for three years, until he was weaned. Bà ở nhà với con trong ba năm cho đến khi con dứt sữa. |
As a weaned child learns to find solace and satisfaction in his mother’s arms, David learned to soothe and calm his soul “like a weanling upon his mother.” Như một em bé thôi sữa cảm thấy sung sướng và thỏa lòng trong vòng tay người mẹ, ông Đa-vít biết cách làm cho linh hồn mình êm dịu và an tịnh “như con trẻ dứt sữa bên mẹ mình”. |
* Stay at home until you wean him. Em cứ ở nhà cho đến khi con thôi bú. |
Young open their eyes at 11 days and are weaned at two months. Con non mở mắt lúc 11 ngày và được cai sữa khi được hai tháng. |
Weaning time is just one example of a matter of dispute between mother and child. Thời gian cai sữa chỉ là một ví dụ của vấn đề tranh cãi giữa mẹ và con. |
Jackson booked the whole fourth floor of a clinic and was put on Valium IV to wean him from painkillers. Jackson đã đặt toàn bộ tầng thứ tư của một phòng khám và được đưa vào người Valium IV để cai thuốc giảm đau. |
Here he was weaned off dihydrocodeine (a mild morphine derivative)—he had been taking the equivalent of three or four grains (260 to 320 mg) of morphine a day—and was put on a strict diet; he lost 60 pounds (27 kg). Tại đây ông tiến hành cai dihydrocodeine (một dẫn xuất êm dịu của morphine) bằng việc giảm lượng morphine khoảng từ 3 đến 4 gren (260 đến 320 mg) một ngày và đặt trong một chế độ ăn kiêng khắt khe; ông sụt 60 pound (27 kg). |
The Fengjing has very high rates of breeding, producing two litters per year of an average 12 piglets at first parity rising to 17 piglets at third parity with 12 surviving to be weaned. Phong Kính có tỷ lệ sinh sản rất cao, sản sinh hai lứa mỗi năm với trung bình 12 con heo con lứa đẻ đầu và tăng lên 17 con lợn con ở lứa đẻ thứ ba nhưng chỉ có 12 con còn sống để được cai sữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weaning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weaning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.