ways and means trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ways and means trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ways and means trong Tiếng Anh.
Từ ways and means trong Tiếng Anh có nghĩa là phương cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ways and means
phương cáchnoun |
Xem thêm ví dụ
Now, here is your code and conduct guide and your royal ways and means commission. Giờ đây là mật mã của cô... và những hướng dẫn về hoàng tộc của cô. |
By working together we have the ways and means to make it happen. Cùng nhau hợp tác, chúng ta sẽ tìm ra phương tiện và con đường dẫn tới thành công. |
Big debate in Ways and Means, but it'll never make it to the floor. Một cuộc tranh cãi lớn về Đường Lối, nhưng nó sẽ không bao giờ được lên sàn. |
Yeah, but he owes Birch for the Ways and Means appointment. Đúng, nhưng anh ta nợ Birch vụ được bổ nhiệm vào Ủy ban ngân sách. |
We recognize the agony of men who are unable to find ways and means adequately to sustain their families. Chúng ta nhận thấy nỗi đau khổ của những người đàn ông không thể tìm thấy cách thức và phương tiện đầy đủ để chu cấp cho gia đình của họ. |
“And finally, I cannot tell you all the things whereby ye may commit sin; for there are divers ways and means, even so many that I cannot number them. “Và sau cùng hết, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được, vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được. |
“And finally, I cannot tell you all the things whereby ye may commit sin; for there are divers ways and means, even so many that I cannot number them. “Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được. |
“And finally, I cannot tell you all the things whereby ye may commit sin; for there are divers ways and means, even so many that I cannot number them. “Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được. |
29 And finally, I cannot tell you all the things whereby ye may commit sin; for there are divers ways and means, even so many that I cannot number them. 29 Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được. |
In 1935, she became director of the Vienna Psychoanalytical Training Institute and the following year she published her influential study of the "ways and means by which the ego wards off depression, displeasure and anxiety", The Ego and the Mechanisms of Defence. Trong những năm tiếp theo Anna xuất bản các nghiên cứu về " Những phương pháp và phương tiện trách khó chịu và lo âu của cái tôi " - "ways and means by which the ego wards off displeasure and anxiety", Cái tôi và cơ chế phòng vệ - The Ego and the Mechanisms of Defence. |
Soon after Forward took office, he was asked by Millard Fillmore, then chairman of the U.S. House Ways and Means Committee, to devise a plan to increase the tariff, in response to the serious decrease in revenue caused by the Panic of 1837. Ngay sau khi chuyển tiếp nhậm chức, ông Millard Fillmore hỏi rằng, sau đó là Chủ tịch Uỷ ban Phương pháp Cách ở Hoa Kỳ, để đưa ra một kế hoạch để tăng mức thuế, để đáp ứng sự giảm nghiêm trọng về doanh thu do năm 1837 gây ra. |
He speaks in a very mean way, and says bad things about David. Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều. |
The thought-carrying words that you want to stand out can be stressed in a number of ways, and the means you use should be in keeping with the scripture and the setting of the talk. Có nhiều phương pháp để nhấn mạnh những chữ diễn tả ý kiến mà bạn muốn làm nổi bật. Bạn nên dùng phương pháp nào hợp với câu Kinh-thánh và bối cảnh của bài giảng. |
Literally translated it means the "Martial Way", and may be thought of as the "Way of War". Theo nghĩa đen, nó có nghĩa là "con đường võ thuật", và có thể được coi là "Cách chiến đấu". |
When and in what way were Israelite parents to instruct their children, and what does it mean to “inculcate”? Khi nào và bằng cách nào các bậc cha mẹ người Y-sơ-ra-ên phải dạy dỗ con cái mình, và “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa gì? |
I mean, the amount of chatter you get through, and the reports I mean, they go way beyond the raw data. Ý tôi là số lượng cuộc thoại mà cậu đã xử lý, và những báo cáo chúng vượt xa hơn tất cả những dữ liệu thô. |
Many people hold the view that all religions offer equally valid ways of finding God and understanding the meaning of life. Nhiều người nghĩ rằng các tôn giáo là những con đường khác nhau dẫn đến Thượng Đế và lý giải ý nghĩa về sự tồn tại của muôn vật. |
(Deuteronomy 32:4) God’s just ways mean security for the righteous and ruin for the wicked. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4) Các đường lối công bình của Đức Chúa Trời có nghĩa là sự an toàn cho những người công bình và sự hủy diệt cho kẻ ác. |
THE prophecies of Daniel and John correspond in ways that allow us to understand the meaning of many present and future world events. Mối tương quan giữa các lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Giăng giúp chúng ta hiểu ý nghĩa của nhiều biến cố trên thế giới đang xảy ra và sẽ xảy ra trong tương lai. |
The term, 'huckster', was used in different ways across Europe and also took on different meanings at different times. Thuật ngữ 'huckster', được sử dụng theo những cách khác nhau trên khắp châu Âu và cũng mang những ý nghĩa khác nhau vào những thời điểm khác nhau. |
And I mean in a good way. Và ý tôi là theo ý tốt. |
They have a thousand ways of saying no, and only some of them mean yes. Họ có hàng ngàn cách từ chối, và chỉ có vài lời trong đó là đồng ý. |
(Psalm 37:5) ‘Rolling our way upon Jehovah’ means that we rely on him and do things his way, even when circumstances may not look favorable to us. (Thi-thiên 37:5) “Phó-thác đường-lối mình cho Đức Giê-hô-va” có nghĩa là chúng ta nhờ cậy nơi Ngài và làm mọi chuyện theo đường lối Ngài, ngay cả khi tình huống có vẻ không thuận lợi đối với chúng ta. |
Read a scripture passage with your family and talk about what difficult words or phrases mean, what the scripture means to you, and ways to apply it in your life. Đọc một đoạn thánh thư với gia đình của các em và nói về ý nghĩa của những từ hoặc cụm từ khó, ý nghĩa của thánh thư đối với các em, và cách áp dụng thánh thư trong cuộc sống của các em. |
And stack can mean this way, or it can mean this way, or it can mean in some arbitrary n- dimensional space. Và chất đống có thể có nghĩa theo cách này, hoặc là nó có thể có nghĩa theo cách này, hoặc nó có thể có nghĩa trong không gian n chiều tùy ý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ways and means trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ways and means
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.