wavering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wavering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wavering trong Tiếng Anh.
Từ wavering trong Tiếng Anh có các nghĩa là bấp bênh, chập chờn, dao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wavering
bấp bênhadjective |
chập chờnnoun |
dao độngadjective They must avoid wavering, being ‘indecisive, unsteady in all their ways.’ Họ phải tránh dao động, ‘phân-tâm, làm việc gì đều không định’. |
Xem thêm ví dụ
Despite their hardships and their heartaches, their faith never wavered, and neither has the faith of many of their descendants. Mặc dù có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy. |
The municipality of Ouder-Amstel consists of the following cities, towns, villages and/or districts: Duivendrecht, Ouderkerk aan de Amstel, Waver. Đô thị Ouder-Amstel bao gồm các trung tâm dân cư sau: Duivendrecht, Ouderkerk aan de Amstel, Waver. |
“But let him ask in faith, nothing wavering” (James 1:5–6). “Nhưng phải lấy đức tin mà cầu xin, chớ nghi ngờ” (Gia Cơ 1:5–6). |
If I did, I would waver. con dao động mất. |
I wouldn’t waver for an instant, I’d take the hundred pistoles, we need money to get back to Paris.” Tôi, không cân nhắc lôi thôi gì cả, tôi lấy một trăm đồng vàng, chúng ta đang cần tiền để trở về Paris |
According to court testimony by Ma Ava (Ava Avalos), a prominent disciple, Sheela played associates a tape recording of a meeting she had with Rajneesh about the "need to kill people" in order to strengthen wavering sannyasins' resolve in participating in her murderous plots: "She came back to the meeting and ... began to play the tape. Theo lời khai tại tòa án của Ma Ava (Ava Avalos), một môn đệ nổi tiếng, Sheela đã bật lại cho mọi người nghe một băng ghi âm cuộc họp mà cô đã dự với Rajneesh về "nhu cầu giết người" nhằm thuyết phục các sannyasin tham gia vào việc giết người "Cô ấy đã trở lại cuộc họp và bắt đầu bật băng ghi âm, thật khó để nghe những gì Osho nói. |
Yet they did not waver in faith. Nhưng họ vẫn không bị lung lay trong đức tin. |
Hold Fast the Public Declaration of Your Hope Without Wavering Hãy cầm giữ sự làm chứng về điều trông cậy chúng ta chẳng chuyển lay |
Let us keep that promise , that American promise , and in the words of scripture hold firmly , without wavering , to the hope that we confess . Chúng ta hãy giữ lời hứa đó - lời hứa của nước Mỹ đó - và lời kinh thánh giữ chặt , không dao động , để hy vọng chúng ta thú nhận . |
(2 Chronicles 34:31) And he did not waver from this resolve down to his last breath. (2 Sử-ký 34:31) Và ông giữ trọn niềm cương quyết này cho đến chết. |
Subsequent revisions of the agreement were facilitated by the British and Irish governments, who never wavered in their determination to bring peace and stability to Northern Ireland. Những phiên bản thỏa thuận tiếp theo được hỗ trợ bởi chính phủ Anh và Ai-len, những người không bao giờ lay chuyển quyết tâm để mang đến nền hòa bình và ổn định cho Bắc Ai-len. |
Generations of our brothers have endured this treatment, without wavering. Qua các thế hệ, những anh của chúng ta đã chịu đựng hình thức đối xử này và không hề nao núng. |
But your support and friendship never wavered . Nhưng hỗ trợ của bạn và tình bằng hữu không bao giờ lay chuyển . |
(Proverbs 14:15) Still, loyal Christians refuse to believe just any statement made about their brothers, and they certainly do not allow bad publicity to cause them to miss Christian meetings, to slow down in the field ministry, or to waver in their faith. (Châm-ngôn 14:15) Nhưng các tín đồ trung thành thì không tin hết mọi lời bàn tán về anh em họ, và họ chắc chắn không bỏ nhóm họp, giảm thánh chức, hoặc lay chuyển đức tin vì những lời tuyên truyền xấu. |
25 In dealing with those seeking to force a transfusion, it is essential that you never give any evidence of wavering in your convictions. 25 Khi đối phó với những người kiếm cách ép buộc tiếp máu, điều cần yếu là bạn chớ bao giờ lộ vẻ nao núng. |
Their faith has never wavered. Đức tin của họ đã không bao giờ nao núng. |
9 When opposition turned violent, did Jesus’ followers waver in their determination to preach the good news? 9 Khi sự chống đối lên đến mức hung bạo, các môn đồ của Chúa Giê-su có sờn lòng trong việc rao giảng tin mừng không? |
(Isaiah 46:8, 9) Those who waver between true worship and idolatry should remember history. (Ê-sai 46:8, 9) Những người cứ lưỡng lự giữa sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và sự thờ hình tượng nên nhớ lại lịch sử. |
They must avoid wavering, being ‘indecisive, unsteady in all their ways.’ Họ phải tránh dao động, ‘phân-tâm, làm việc gì đều không định’. |
Romans 4:20, 21 similarly states: “Because of the promise of God [Abraham] did not waver in a lack of faith, . . . being fully convinced that what [God] had promised he was also able to do.” Rô-ma 4:20, 21 cũng nói tương tự: “[Áp-ra-ham] chẳng có lưỡng-lự hoặc hồ-nghi về lời hứa của Đức Chúa Trời... vì tin-chắc rằng điều chi Đức Chúa Trời đã hứa, Ngài cũng có quyền làm trọn được”. |
Despite this, Bing's admiration for Callas never wavered, and in September 1959, he sneaked into La Scala in order to listen to Callas record La Gioconda for EMI. Dù thế, Bing vẫn rất khâm phục Callas, và vào tháng 9 năm 1959, ông đã tới La Scala để nghe bản thu La Gioconda cho hãng đĩa EMI . |
The man who had been named Rock because of his potential for steadiness began to sink like a stone because of his wavering faith. Người đàn ông được đặt tên là “đá” vì có tiềm năng về lòng kiên định đã bắt đầu chìm xuống như một hòn đá do đức tin không vững vàng. |
Some members of the Church with testimonies have wavered and fallen away. Một số tín hữu của Giáo Hội có chứng ngôn đã trở nên suy yếu và bỏ đạo. |
If we are steadfast and do not waver in our faith, the Lord will increase our capacity to raise ourselves above the challenges of life. Nếu chúng ta kiên định và không lung lay trong đức tin của mình, thì Chúa sẽ gia tăng khả năng của chúng ta để khắc phục những thử thách của cuộc sống. |
King Noah was ready to free Abinadi until peer pressure from his wicked priests caused him to waver (see Mosiah 17:11–12). Vua Nô Ê đã sẵn sàng thả A Bi Na Đi nhưng thay vì thế đã tuyên án tử hình khi áp lực từ các tăng tế tà ác của ông khiến cho ông nao núng (xin xem Mô Si A 17:11–12). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wavering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wavering
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.