vibrator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vibrator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vibrator trong Tiếng Anh.
Từ vibrator trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy rung, cần, [cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vibrator
máy rungnoun I don't use vibrators. Tôi không dùng máy rung. |
cầnnoun |
[cáinoun They gave me this vibrating coaster. Họ đưa anh cái lót cốc báo rung rồi. |
Xem thêm ví dụ
So we're supposed to go hungry because your butt's vibrating? Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư? |
You can save battery life by turning off your device's keyboard sound and vibration. Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại. |
The vibration of the propellers would shake the boat almost to pieces before it slid down the other side. Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia. |
Vibration calibrators are most often used for testing and checking vibration sensors and measuring instruments at the site of their operation and are, therefore, usually transportable and battery operated. Bộ hiệu chuẩn rung thường được sử dụng để thử nghiệm và kiểm tra cảm biến rung và dụng cụ đo tại vị trí hoạt động của chúng và do đó, thường vận chuyển và hoạt động bằng pin. |
At the input and output of the filter, transducers convert the electrical signal into, and then back from, these mechanical vibrations. Tại các đầu vào và đầu ra của bộ lọc có những bộ chuyển đổi mà chuyển đổi tín hiệu điện, và sau đó chuyển lại, thành những dao động cơ học. |
The auditory system is responsible for converting pressure waves generated by vibrating air molecules or sound into signals that can be interpreted by the brain. Hệ thính giác chịu trách nhiệm chuyển đổi những sóng áp suất sinh ra do phân tử khí rung động tức âm thanh thành các tín hiệu mà não có thể hiểu được. |
And in string theory, vibration determines everything. Và trong thuyết dây này, sự dao động quyết định tất cả. |
Vibration fatigue methods find use wherever the structure experiences loading, that is caused by a random process. Phương pháp phân tích mỏi sử dụng bất cứ nơi nào cấu trúc kinh nghiệm tải, đó là do quá trình ngẫu nhiên. |
There's a glass of water in my bedroom that's vibrating like Jurassic Park. Cái li nước trong phòng em lắc như công viên kỉ Jura vậy |
These early mechanical devices were much larger and more powerful than the modern vibrators and were first used by physicians and became popular in bath houses in Europe and the US towards the beginning of the 20th century. Những thiết bị cơ khí ban đầu này lớn hơn và mạnh hơn nhiều so với máy rung hiện đại và lần đầu tiên được sử dụng bởi các bác sĩ và trở nên phổ biến trong các nhà tắm ở châu Âu và Mỹ vào đầu thế kỷ 20. |
Electronic devices - computers, telephones... even your voice create vibrations that a sophisticated laser pointer in the building can read and translate. Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch. |
In a helicopter you feel -- and it's still a remarkable sensation -- you feel like you're being hauled up from above by a vibrating crane. Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động. |
Energy medicine, energy therapy, energy healing, vibrational medicine, psychic healing, spiritual medicine or spiritual healing are branches of alternative medicine based on a pseudo-scientific belief that healers can channel healing energy into a patient and effect positive results. Y học năng lượng, năng lượng trị liệu, năng lượng chữa lành, y học tâm linh, tinh thần học hoặc chữa bệnh tâm linh là chi nhánh của y học thay thế dựa trên niềm tin giả khoa học rằng các thầy thuốc có thể truyền năng lượng chữa bệnh vào bệnh nhân và có hiệu quả tích cực. |
A living corpse who can only speak via the vibrations of his tongue. Một xác sống chỉ có thể nói bằng rung động của lưỡi. |
I can hear it vibrating. Tôi nghe được tiếng rung mà. |
The middle ear 's main job is to take those sound waves and turn them into vibrations that are delivered to the inner ear . Nhiệm vụ chủ yếu của tai giữa là tiếp nhận những sóng âm thanh đó và chuyển thành những rung động được truyền đến tai trong . |
While noise and vibration can be readily measured, harshness is a subjective quality, and is measured either via "jury" evaluations, or with analytical tools that can provide results reflecting human subjective impressions. Trong khi rung và ồn có thể dễ dàng đo được, độ bền là đặc tính chủ quan, và được đo thông qua đánh giá "jury", hoặc với các công cụ phân tích có thể cung cấp kết quả phản ánh ấn tượng chủ quan của con người. |
As long as you don't have the phone's sound muted, the phone will ring and vibrate. Miễn là bạn không tắt tiếng điện thoại, điện thoại sẽ đổ chuông và rung. |
These simulations need to have a narrow enough time- step to account for the fastest molecular vibrations of the material, including everything from wagging to scissoring. Những mô phỏng cần phải có một thời gian bước đủ hẹp để cân đo đong đếm cho các dao động phân tử nhanh nhất của vật liệu, bao gồm tất cả mọi thứ từ lúc lắc đến bị cắt xé. |
The results represent the actual vibrations. Các kết quả đại diện cho các rung động thực tế. |
The first National Masturbation Day was observed May 7, 1995, after sex-positive retailer Good Vibrations declared the day in honor of Surgeon General Joycelyn Elders, who was fired in 1994 by President Bill Clinton for suggesting masturbation be part of the sex education curriculum for students. Ngày Quốc gia thủ dâm đầu tiên được tổ chức ngày 7 Tháng Năm, 1995, sau khi nhà bán lẻ của một cửa hàng tình dục Good Vibrations tuyên bố vinh danh Tổng Y sĩ Hoa Kỳ Joycelyn Elders, người bị sa thải vào năm 1994 bởi tổng thống Bill Clinton vì cho rằng thủ dâm là một phần trong nội dung chương trình giáo dục giới tính cho học sinh, sinh viên. |
The rotational-vibrational temperature ranges from 1800 K in a cometary knot located in the inner region of the nebula are about 2.5′ (arcmin) from the central PNN, calculated at about 900 K in the outer region at the distance of 5.6′. Nhiệt độ quay-rung động nằm trong khoảng từ 1.800 K trong nút sao chổi nằm ở khu vực bên trong của tinh vân, khoảng 2,5′ (phút cung) từ PNN trung tâm, tới mức tính toán khoảng 900 K ở khu vực ngoài tại khoảng cách 5,6′. |
And if you watch these little fellows vibrating around -- they'll be there in a second -- right there, notice that they way they vibrate is affected by the geometry of the extra dimensions. Và nếu bạn quan sát những dây nhỏ này dao động -- chúng sẽ ở đó sau 1 giây nữa -- ngay kia, chú ý rằng cách chúng dao động bị ảnh hưởng bởi dạng hình học của những chiều không gian này. |
It's actually emitting ultrasound -- low- level ultrasound -- that's about 100, 000 vibrations per second. Nó phát ra sóng siêu âm -- sóng siêu âm cường độ thấp -- có khoảng 100, 000 giao động mỗi giây. |
“The Galactic Fifth Fleet” had used ‘physical vibrational transfer’ which involved the human consciousness (or, sometimes, the ‘etheric body’) being raised from the physical dimension and transferred to the “Light ships”. “Hạm đội Năm Thiên hà” đã sử dụng ‘sự truyền tải rung động vật chất’ liên quan đến ý thức của con người (hoặc, đôi khi là ‘cơ thể ête’) được nâng lên từ chiều không gian vật lý và chuyển sang “những con tàu Ánh sáng”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vibrator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vibrator
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.