vena cava trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vena cava trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vena cava trong Tiếng Anh.
Từ vena cava trong Tiếng Anh có nghĩa là tĩnh mạch chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vena cava
tĩnh mạch chủnoun and it went up and cut my inferior vena cava. Con dao đã cắt trúng tĩnh mạch chủ của tôi. |
Xem thêm ví dụ
If the aneurysm stretches too far, it can narrow the opening of the inferior vena cava. Nếu phình động mạch kéo quá xa, nó có thể thu hẹp sự mở của vena cava thấp hơn. |
Passing through the superior vena cava. Đang đi qua tĩnh mạch chủ trên. |
Normal portal pressure is approximately 9 mmHg compared to an inferior vena cava pressure of 2–6 mmHg. Bình thường áp lực tĩnh mạch cửa cao khoảng 9mmHg so với áp lực tĩnh mạch chủ dưới là khoảng 2 đến 6mmHg. |
Let us begin with the oxygen-depleted blood arriving at the heart through the two large veins—the superior (top) and inferior (bottom) venae cavae. Hãy bắt đầu với máu thiếu oxy. Máu này chảy về tim qua hai tĩnh mạch lớn —tĩnh mạch chủ trên và dưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vena cava trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vena cava
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.