velvet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ velvet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velvet trong Tiếng Anh.
Từ velvet trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhung, lớp lông nhung, bằng nhung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ velvet
nhungnoun (fabric) A wide elevator with velvet walls and thick carpets. Một thang máy rộng rãi với những bức tường nhung và thảm dày. |
lớp lông nhungadjective |
bằng nhungadjective And I'll buy her a blue velvet riding habit. Và ta sẽ mua cho nó bộ quần áo cưỡi ngựa bằng nhung xanh. |
Xem thêm ví dụ
In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma. Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ . |
We were impressed by a beautiful panorama —the majestic and jagged mountain called El Yunque (The Anvil), carpeted as if with dark-green velvet, and in the background, a clear, blue sky bordered by masses of white clouds. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
Like add sheep velvet comforter the same. Giống như thêm cừu nhung comforter như nhau. |
It swung loose from my shoulders , its high collar brushing my cheeks , the faux fur soft as velvet . Chiếc áo rủ xuống nhẹ nhàng từ vai tôi , cái cổ cao của nó vuốt má tôi , bộ lông giả mềm mịn như nhung . |
After the Velvet Revolution of 1989, and the collapse of the communist regime in Czechoslovakia, Fico joined the Party of the Democratic Left (SDĽ), a successor of the Communist Party of Slovakia. Sau khi cuộc Cách mạng Nhung năm 1989, sau sự sụp đổ của chế độ cộng sản tại Tiệp Khắc, Fico gia nhập Đảng Cánh hữu Dân chủ (SDL), một tổ chức kế thừa của Đảng Cộng sản Slovakia. |
In Revenge of the Sith, for example, a multi-colored "Peacock Gown" and a "Green Cut Velvet Robe" worn by Padmé in scenes featuring the Delegation of 2000 were deleted during post-production. Ví dụ, trong "Sự báo thù của người Sith" chiếc áo dài "Peacock" nhiều màu và một bộ áo choàng nhung xanh lá mà Padmé mặc trong một cảnh có Phái đoàn 2000 đã bị cắt trong giai đoạn hậu kỳ. |
To agree to disagree on red velvet cake. Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ. |
Malcolm followed in George's footsteps by playing with a Newcastle, New South Wales, band called the Velvet Underground (not to be confused with the New York-based Velvet Underground). Malcolm tiếp bước George chơi cho 1 band nhạc ở Newcastle, New South Wales, có tên The Velvet Underground (không phải ban nhạc The Velvet Underground ở New York). |
Dig up whatever Velvet tapes you can find. Xem kỹ mấy cuốn băng của Velvet nhé. |
"Janet Jackson: The Velvet Rope". Hung Medien. ^ "Janet Jackson – The Velvet Rope" (bằng tiếng Hà Lan). |
On February 1, 2017, Red Velvet released their fourth mini album, Rookie. Ngày 1 tháng 2 năm 2017, Red Velvet phát hành mini-album thứ tư Rookie. |
To further promote the three singles, f(x)'s Amber & Luna and Red Velvet's Seulgi & Wendy took part in a one-hour show which was broadcast on the Naver V app an hour before Red Velvet's single was released. Để quảng bá cho 3 single, f(Amber,Luna) và Seulgi vàWendy của Red Velvet đã tham gia vào một show đã được phát sóng trên Naver V app một tiếng trước khi single của Red Velvet phát hành. |
It's time the velvet ropes came down. Giờ thì tấm màn nhung phải gỡ xuống. |
The Velvet Underground & Nico was recorded with the first professional line-up of the Velvet Underground: Lou Reed, John Cale, Sterling Morrison and Maureen Tucker. The Velvet Underground & Nico là album chính thức đầu tiên mà The Velvet Underground thực hiện với đầy đủ đội hình bao gồm Lou Reed, John Cale, Sterling Morrison và Maureen Tucker. |
They were made out of velvet and decorated with silver buttons, which were sewn by a tailor in Nuevo Laredo. Chúng làm bằng nhung và trang trí với những chiếc cúc bạc, do một thợ may tại Nuevo Laredo đính lại. |
The Velvet Underground & Nico was notable for its overt descriptions of topics such as drug abuse, prostitution, sadism and masochism and sexual deviancy. The Velvet Underground & Nico đề cập chủ yếu về các chủ đề như lạm dụng ma túy, mại dâm, bạo dâm và lệch lạc tình dục. |
The Washington Post declared Jackson's public image over the course of her career had shifted "from innocence to experience, inspiring such carnal albums as 1993's 'Janet' and 1997's 'The Velvet Rope', the latter of which explored the bonds—figuratively and literally—of love and lust." The Washington Post tuyên bố hình tượng công chúng của Jackson trong những giai đoạn khác nhau trong sự nghiệp đã thay đổi, "từ sự ngây thơ thành từng trải, làm cảm hứng cho những album gợi cảm như Janet năm 1993 và The Velvet Rope năm 1997, khám phá sự gắn kết—theo nghĩa bóng lẫn nghĩa đen—của tình yêu và dục vọng." |
An alternative account (by the Official Vietnamese Chronicles) states that Taksin was ordered to be executed in the traditional siamese way by General Chao Phraya Chakri at Wat Chaeng: by being sealed in a velvet sack and beaten to death with a scented sandalwood club. Một ghi chép khác thì viết rằng Tướng Chao Phraya Chakri lệnh hành quyết Taksin theo cách thức truyền thống của Xiêm tại Wat Chaeng: bằng cách bị đưa vào trong một túi bằng nhung và bị đánh đến chết bằng một gậy gỗ đàn hương. |
The Jesus and Mary Chain's sound combined the Velvet Underground's "melancholy noise" with Beach Boys pop melodies and Phil Spector's "Wall of Sound" production, while New Order emerged from the demise of post-punk band Joy Division and experimented with techno and house music. The Jesus and Mary Chain kết hợp "sự ồn ào sầu muộn" của the Velvet Underground với giai điệu pop của Beach Boys và lớp sản xuất "Wall of Sound" của Phil Spector, còn New Order lại xuất hiện từ sự tan rã của nhóm post-punk Joy Division và thử sức với techno và house. |
Her servants, Jane Kennedy and Elizabeth Curle, and the executioners helped Mary to remove her outer garments, revealing a velvet petticoat and a pair of sleeves in crimson brown, the liturgical colour of martyrdom in the Catholic Church, with a black satin bodice and black trimmings. Đầy tờ của bà, Jane Kennedy và Elizabeth Curle, và những đao phu giúp Mary tháo trang phục khoác bên ngoài, để lộ ra một chiếc váy lót bằng nhung và một cặp tay áo màu đỏ nâu, những thứ dùng trong nghi thức tế lễ của người Công giáo, với một áo lót đen bằng xa tanh và những đồ trang sức màu đen. |
These little creatures looked soft as velvet. Những con vật nhỏ này có vẻ êm mềm như nhung. |
Since no one ever saw his face because it was hidden by a mask of black velvet cloth, the true identity of the prisoner remains a mystery; it has been extensively debated by historians, and various theories have been expounded in numerous books and films. Vì không ai nhìn thấy khuôn mặt của người này bởi vì nó bị chiếc mặt nạ vải nhung đen che kín, danh tính thực sự của tù nhân này vẫn là một bí ẩn; nó đã được các nhà sử học tranh cãi rộng rãi, và nhiều lý thuyết khác nhau đã được giải thích trong rất nhiều sách và phim. |
Artists and Compilations Aaron Beaumont Alaska In Winter Alexa Vega APPART Aqua Velvets: Guitar Noir. .ArtDontSleep presents: From LA with Love Asia Argento Vs. Nghệ sĩ và biên soạn Aaron Beaumont Alaska In Winter Alexa Vega APPART Aqua Velvets: Guitar Noir..ArtDontSleep presents: From LA with Love Asia Argento Vs. |
Joy was introduced as the fourth member of Red Velvet on July 29, 2014. Bài chi tiết: Red Velvet (nhóm nhạc) Joy được chính thức giới thiệu là thành viên thứ tư của nhóm nhạc Red Velvet vào ngày 29 tháng 7 năm 2014. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velvet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới velvet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.