ute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ute trong Tiếng Anh.
Từ ute trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe bán tải, mẹ kiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ute
xe bán tải
|
mẹ kiếp
|
Xem thêm ví dụ
Most of the Four Corners region belongs to semi-autonomous Native American nations, the largest of which is the Navajo Nation, followed by Hopi, Ute, and Zuni tribal reserves and nations. Hầu hết khu vực Four Corners thuộc về các dân tộc người Mỹ bản địa bán tự trị, trong đó lớn nhất là người Navajo Nation, theo sau bởi Hopi, Ute, và khu bảo tồn bộ lạc Zuni và các bộ lạc. |
A biopharmaceutical company called Soligenix, Inc. has licensed an anti-ricin vaccine called RiVaxTM from Vitetta et al. at UT Southwestern. Công ty dược phẩm sinh học Soligenix, Inc đã được cấp phép để chế tạo một loại vắc-xin kháng ricin gọi là RiVaxTM do Vitetta và những đồng sự tại University of Texas Southwestern Medical Center nghiên cứu. |
An 'evolutionary dwindling' of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute. An 'evolutionary dwindling' of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute. (dịch: Chỉ có 3.100 họ hiện được sử dụng ở Trung Quốc so với gần 12.000 trong lịch sử. |
It made a soft landing on the surface at 06:24 Moscow time (03:24 UT) on 25 December after a descent time of approximately 1 hour. Venera 11Nó đã hạ cánh một cách mềm mại trên bề mặt lúc 06:24 giờ Moscow (03:24 UT) vào ngày 25 tháng 12 sau một thời gian hạ cánh khoảng 1 giờ. |
The spacecraft did not perform a required midcourse correction manoeuvre, which resulted in it missing the Moon by 8,336.2 kilometres (5,179.9 mi) at 13:25 UT on April 5, 1963. Tàu vũ trụ đã không thực hiện một phép điều chỉnh trung gian bắt buộc, dẫn đến việc tàu đã đi sát qua mặt trăng, cách 8,336,2 km (5,179,9 dặm) lúc 13:25 UT ngày 5 tháng 4 năm 1963. |
In five min utes, the tombstones were smashed, the ground was torn up. Trong vòng 5 phút, các bia đá bị lưỡi gạt nghiến nát và mặt đất bị xới tung lên. |
Soviet pilots broke several records with the UT-1 before World War II, some with its floatplane variant. Những phi công Xô Viết phá vỡ một số kỷ lục bay khi bay trên UT-1 trước khi chiến tranh thế giới II xảy ra, một số kỷ lục được thực hiện trên những phiên bản UT-1 có gắn phao ở càng. |
The Miwok term for the Pai-Ute band was yohhe'meti, meaning "they are killers". Thuật ngữ Miwok cho ban nhạc Pai-Ute là yohhe'meti, có nghĩa là "họ là những kẻ giết người". |
Landing occurred at 23:35 UT in Le Monnier crater at 25.85° N, 30.45° E, between Mare Serenitatis ("Sea of Serenity") and the Taurus Mountains. Điểm rơi xảy ra lúc 23:35 UT trong miệng núi lửa Le Monnier ở 25,85 °C, 30,45 ° E, giữa Mare Serenitatis ("Biển Serenity") và Dãy núi Taurus. |
The spacecraft took 117 days to reach Venus with one mid-course correction on 6 April 1972, separating from the bus (which contained a cosmic ray detector, solar wind detector, and ultraviolet spectrometer) and entering the atmosphere on 22 July 1972 at 08:37 UT. Tàu vũ trụ mất 117 ngày để đến được Sao Kim với một đợt điều chỉnh giữa ngày 6 tháng 4 năm 1972, tách khỏi bus (có máy dò tia vũ trụ, máy dò gió mặt trời và quang phổ tia cực tím) và đi vào khí quyển sao Kim ngày 22 tháng 7 năm 1972 lúc 08: 37 UT. |
To further improve handling and stability, the new UT-2M (modernized) variant was developed in 1941 and it replaced the original UT-2 in production. Để cải thiện sự điều khiển tay và ổn định, một phiên bản mới UT-2M (hiện đại hóa) được phát triển vòa năm 1941 và được sản xuất hàng loạt. |
Do you remember... when we re-met after UT? Anh nhớ... hồi mình gặp lại ở UT chứ? |
In August 2005, after one serious crackdown, a Hoa Hao Buddhist follower, Tran Van Ut, burned himself to death in protest. Vào tháng Tám năm 2005, sau một vụ đàn áp nghiêm trọng, một tín đồ Phật giáo Hòa Hảo, ông Trần Văn Út đã chết trong khi tự thiêu để phản đối chính quyền. |
A second firing further reduced velocity before Luna 20 set down safely on the Moon at 19:19 UT on 21 February 1972 at coordinates 3°32' north latitude and 56°33' east longitude, only 1.8 kilometers from the crash site of Luna 18. Tốc độ bắn thứ hai tiếp tục giảm trước khi Luna 20 đáp xuống một cách an toàn trên Mặt Trăng lúc 19:19 UT ngày 21/2/1972 tại tọa độ 3 ° 32 'vĩ độ bắc và 56 ° 33' kinh độ đông, chỉ cách vị trí va chạm của Luna 18 km. |
After a mid-course correction the day after launch, Luna 15 entered lunar orbit at 10:00 UT on 17 July 1969. Sau khi điều chỉnh hướng đi, Luna 15 tiến vào quỹ đạo Mặt Trăng lúc 10:00 giờ ngày 17 tháng 7 năm 1969. |
Astronauts Armstrong and Aldrin had already set foot on the Moon when Luna 15 fired its main retrorocket engine to initiate descent to the surface at 15:47 UT on 21 July 1969. Các phi hành gia Armstrong và Aldrin đã đặt chân lên Mặt Trăng khi Luna 15 bắn động cơ retrorocket chính của nó để bắt đầu giảm tốc và hạ cánh xuống Mặt Trăng lúc 15:47 UT ngày 21 tháng 7 năm 1969. |
At UT, she turned me down three times. Hồi ở UT, cô ấy làm mình thất vọng 3 lần. |
At this point , his role in the financial crisis is still being written – did moves like the " rescue " of Bear Stearns , TARP , various other bailo uts , exceptionally low rates and so on help lessen the severity of the crisis , or have they simply extended or worsened the day of reckoning ? Vào thời điểm này , vai trò của ông trong cuộc khủng hoảng tài chính vẫn đang tiếp tục là đề tài của báo giới - những nước cờ như là " giải cứu " Bear Stearns , TARP , những hành động bảo lãnh cứu nguy tài chính khác , các lãi suất thấp một cách đặc biệt và vân vân có giúp giảm bớt mức độ trầm trọng của cuộc khủng hoảng , hay chúng chỉ làm tồi tệ thêm hoặc kéo dài thời gian thanh toán nợ nần đây ? |
He earned his Ph.D. degree in biological science in 1973, also from UT Austin, as a student of G. Barrie Kitto. Ông đã giành được bằng tiến sĩ trong khoa học sinh học vào năm 1973, cũng từ UT Austin, là sinh viên của G. Barrie Kitto. |
After a midcourse correction on 1 April, Luna 10, the second of two hastily prepared Soviet Ye-6S probes (that is, the backup), successfully entered lunar orbit two days later at 18:44 UT. Sau khi chỉnh sửa vào ngày 1 tháng 4, Luna 10, chiếc thứ hai trong hai thiết bị đầu dò Ye-6S của Liên Xô, đã đi thành công vào quỹ đạo Mặt Trăng hai ngày sau đó vào lúc 18:44 UT. |
The spacecraft was placed in a cislunar trajectory and injected into an elliptical near-equatorial lunar orbit on February 8 at 21:54 UT. Tàu vũ trụ được đặt trong quỹ đạo gần Mặt Trăng và được đẩy vào quỹ đạo Mặt trăng gần xích đạo hình elip vào ngày 8 tháng 2 lúc 21:54 UTC. |
Nick Ut's famous "Napalm Girl" photograph caused a huge controversy over at the AP bureau; an editor had objected to the photo, saying that the girl depicted was naked and that nobody would accept it. Bức ảnh nổi tiếng của Nick Út, bức ảnh "Napalm Girl" gây ra một cuộc tranh cãi lớn hơn tại các văn phòng AP, một biên tập viên đã phản đối hình ảnh này, nói rằng các cô gái được miêu tả đang cởi truồng và rằng không ai sẽ chấp nhận việc này. |
On 11 November 2018, My Ut Trinh, a 50-year-old farm supervisor, was arrested in Brisbane and charged with seven counts of contaminating goods, relating to one of the initial cases of contamination involving the Berry Licious brand. Vào ngày 11 tháng 11, Mỹ Út Trinh, một người giám sát nông trại 50 tuổi, đã bị bắt tại Brisbane và bị buộc tội với bảy vụ ô nhiễm, liên quan đến một trong những trường hợp nhiễm bẩn ban đầu liên quan đến thương hiệu Berry Licious. |
7,243 UT-2 of all types were produced in five factories between 1937 and 1946. Tổng cộng đã có 7.243 chiếc UT-2 và UT-2M đã được sản xuất trong 5 nhà máy từ năm 1937 đến năm 1946. |
Contact with the spacecraft was lost at 07:48 UT at the previously determined point of lunar landing. Tiếp xúc với tàu vũ trụ đã bị mất lúc 07:48 UT tại điểm được xác định trước đó của nơi hạ cánh xuống Mặt Trăng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ute
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.