user name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ user name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ user name trong Tiếng Anh.
Từ user name trong Tiếng Anh có nghĩa là tên người dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ user name
tên người dùngnoun (A unique name that identifies a user account to Windows. An account's user name must be unique among the other group names and user names within its own domain or workgroup.) I checked the user name and password against common domain names. Tôi đã kiểm tra tên người dùng và mật khẩu theo những tên miền phổ biến. |
Xem thêm ví dụ
Could not get user id for given user name % Không thể vào thư mục % |
We recommend using role-based group addresses rather than specific user names. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng địa chỉ nhóm dựa trên vai trò hơn là tên người dùng cụ thể. |
If another user’s name appears, click the name and choose your user name from the drop-down list. Nếu tên người dùng khác xuất hiện, hãy nhấp vào tên đó và chọn tên người dùng của bạn từ danh sách thả xuống. |
Default user name Tên người dùng mặc định |
I checked the user name and password against common domain names. Tôi đã kiểm tra tên người dùng và mật khẩu theo những tên miền phổ biến. |
Click the Impersonate link next to the user's name. Nhấp vào liên kết Nhập vai bên cạnh tên người dùng. |
On January 30, 2011, a user named "Momomomo" uploaded a cover of "Nyanyanyanyanyanyanya!" featuring the UTAU voice Momone Momo. Vào ngày 30 tháng 1 năm 2011, một người dùng tên là "Momomomo" đã tải lên một bản "cover" của "Nyanyanyanyanyanyanya!" do một giọng UTAU (một ứng dụng tổng hợp tiếng Nhật) là Momone Momo thể hiện. |
Cake day adds an icon of a small slice of cake next to the user's name for 24 hours. Ngày bánh "cake day" không mang đến lợi ích gì đặc biệt, ngoại trừ một biểu tượng nhỏ thay mặt một lát bánh xuất hiện kế tên người dùng đó trong vòng 24 giờ. |
The example in the Overview above uses the fictional user names, liz, jim, and sue to illustrate sample Google Account user names. Ví dụ trong phần Tổng quan ở trên sử dụng tên người dùng hư cấu, liz, jim và sue để minh họa tên người dùng của Tài khoản Google mẫu. |
It was reported that children and adolescents were being enticed by a user named Momo to perform a series of dangerous tasks including violent attacks, self-harm and suicide. Có thông tin rằng trẻ em và thanh thiếu niên đã bị lôi kéo bởi một người dùng tên Momo để thực hiện một loạt các nhiệm vụ nguy hiểm bao gồm cả hành vi bạo lực và tự sát. |
Note: For bulk users, short names have to be claimed individually per listing. Lưu ý: Những người dùng có nhiều danh sách doanh nghiệp phải xác nhận quyền sở hữu đối với từng tên ngắn cho từng danh sách tương ứng. |
any valid user list name in your account bất cứ tên danh sách người dùng hợp lệ nào trong tài khoản của bạn |
In Object Pascal, destructors have the keyword destructor and can have user-defined names, but are mostly named Destroy. Trong Object Pascal, hàm hủy dùng từ khóa destructor và có thể dùng tên do người dùng định nghĩa (user-defined name), nhưng thường dùng tên Destroy. |
Environment Name: Returns the user-provided name of the current environment, if the container request was made from an environment "Share Preview" link or from an environment snippet. Tên môi trường: Trả về tên của môi trường hiện tại do người dùng cung cấp, nếu yêu cầu vùng chứa được thực hiện từ liên kết "Chia sẻ xem trước" của môi trường hoặc từ đoạn mã môi trường. |
Calculation: Count distinct users where event name = first_open or first_visit Cách tính: Đếm số người dùng riêng biệt, trong đó tên sự kiện = first_open hoặc first_visit |
User Specified Job Name Tên công việc tự ghi rõ |
The users of CozyCot, named "Cotters", interact in the forum and by reviewing beauty products, also in the live events organized by the staff. Người sử dụng của CozyCot, được gọi là "Cotters", tương tác trong diễn đàn và bằng cách đánh giá các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp, cũng như trong các sự kiện có tính thời sự được nhân viên tổ chức. |
When a user changes their first name or surname, you can update their G Suite account information accordingly. Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp. |
Any user in a custom or non-administrator Ad Manager user role who had access to both Ad Exchange and Google Ad Manager (named DFP at the time) on September 12, 2016* has been moved into a copied user role with "and Ad Exchange manager" appended to the user role name. Bất kỳ người dùng nào có vai trò người dùng tùy chỉnh hoặc không phải quản trị viên Ad Manager mà có quyền truy cập vào cả Ad Exchange và Google Ad Manager từ ngày 12 tháng 9 năm 2016 * đều được chuyển vào một vai trò người dùng tương tự, trong đó tên vai trò người dùng có "và người quản lý Ad Exchange" ở cuối. |
For wide rectangular logos, your image should include a brand title or name that makes it easy for a user to identify your shop name. Đối với biểu trưng hình chữ nhật rộng, hình ảnh phải bao gồm tiêu đề hoặc tên thương hiệu để giúp người dùng dễ dàng nhận ra tên cửa hàng của bạn. |
For instance, if the login name of a user is unique, addresses and phone numbers for that user would be recorded with the login name as its key. Chẳng hạn, nếu tên đăng nhập của người dùng là duy nhất, địa chỉ và số điện thoại của người dùng đó sẽ được ghi lại với tên đăng nhập làm khóa. |
User information such as password, name and email Thông tin về người dùng như mật khẩu, tên và địa chỉ thưName |
This had the effect that if a user typed a non-existent name in a URL in a web browser, the user saw an OpenDNS search page. Tác dụng của nó là khi người dùng gõ vào một tên không tồn tại trong khung URL của trình duyệt web, người dùng đó sẽ thấy trang tìm kiếm của OpenDNS. |
When the domain hosting site Go Daddy becomes a supporter of the bill, tens of thousands of users transferred their domain names in protest. Khi trang web cung cấp dịch vụ tên miền& lt; br / & gt; và hosting GO Daddy ủng hộ đạo luật hàng chục nghìn người dùng đã& lt; br / & gt; bỏ tên miền của họ để phản đối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ user name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới user name
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.