display name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ display name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ display name trong Tiếng Anh.
Từ display name trong Tiếng Anh có nghĩa là tên hiển thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ display name
tên hiển thị(A descriptive or user-friendly label for a control or object, displayed on the screen. The display name may differ from the internal name.) |
Xem thêm ví dụ
Windows Explorer, however, shows a different display name for it, depending on the chosen language. Tuy nhiên Windows Explorer sẽ hiển thị một tên hiển thị khác nhau cho mỗi thư mục đó, tùy thuộc vào ngôn ngữ đã chọn. |
(Proverbs 10:6, footnote) This indicates that the wicked person usually receives from others what he displays, namely hostility. (Châm-ngôn 10:6, Trịnh Văn Căn) Điều này cho thấy quả là ác giả ác báo. |
To use this macro, replace file_display_name with the display name of the creative asset, as it's shown in Ad Manager when you view the creative details. Để sử dụng macro này, hãy thay thế file_display_name bằng tên hiển thị của nội dung quảng cáo, như được hiển thị trong Ad Manager khi bạn xem thông tin chi tiết về quảng cáo. |
In such a case, the name displayed in the Marketplace for your parent profile is the "Network display name" as set under Admin [and then] Global settings [and then] Network settings. Trong trường hợp này, tên hiển thị cho hồ sơ gốc của bạn trong Thị trường là "Tên hiển thị của mạng" như đã đặt trong mục Quản trị [và sau đó] Cài đặt chung [và sau đó] Cài đặt mạng. |
In 2005, Arizona State University opened a 250,000 square foot facility dedicated to flexible display research named the ASU Flexible Display Center (FDC). Năm 2005, Đại học bang Arizona đã mở một cơ sở foot vuông 250.000 dành riêng cho nghiên cứu màn hình linh hoạt là Trung tâm hiển thị linh hoạt ASU (FDC). |
For that reason, Trump does not own many of the buildings that display his name. Vì vậy Trump không sở hữu nhiều tòa nhà mang tên ông. |
It displays the names of the thousands of victims using a beautiful concept called " meaningful adjacency. " Tượng đài in tên của hàng ngàn nạn nhân sử dụng một khái niệm tuyệt đẹp được gọi là " Sự liền kề ý nghĩa ". |
The monument contains blue plaques displaying the names of each person killed in all three incidents. Đài kỷ niệm có một tấm bảng màu lam đề tên của mỗi người thiệt mạng trong cả ba sự kiện. |
The filter will tell Analytics to display domain names in your reports. Bộ lọc sẽ cho Analytics biết để hiển thị tên miền trong các báo cáo của bạn. |
It displays the names of the thousands of victims using a beautiful concept called "meaningful adjacency." Tượng đài in tên của hàng ngàn nạn nhân sử dụng một khái niệm tuyệt đẹp được gọi là "Sự liền kề ý nghĩa". |
Follow this example to set up a view filter that displays domain names in your reports when you have cross domain measurement set up. Thực hiện theo ví dụ này để thiết lập bộ lọc chế độ xem hiển thị tên miền trong các báo cáo của bạn khi bạn đã thiết lập theo dõi tên miền chéo. |
For example, the property named WM_NAME stores the name for the window; window managers typically read this property and display the name of the window at the top of it. Chẳng hạn, sở hữu với cái tên WM_NAME được dùng để lưu trữ tên của cửa sổ; chương trình quản lý cửa sổ thường đọc sở hữu này và hiển thị tên của cửa sổ ở trên đầu nó. |
It displays the contact's name and photo. Nó hiển thị tên và hình ảnh của liên hệ. |
In 2015, the name displayed in the title video was changed from "Kurzgesagt" to "In a Nutshell - by Kurzgesagt". Vào năm 2015, tên được hiển thị trong video tiêu đề đã được thay đổi từ "Kurzgesagt" thành "In a Nutshell - bởi Kurzgesagt". |
In a store, the front edge of the shelf under the object(s) held might be used to display the name, product number, pricing, and other information about the object(s). Trong một cửa hàng, cạnh trước của kệ dưới (các) đối tượng được giữ có thể được sử dụng để hiển thị tên, số sản phẩm, giá cả và các thông tin khác về (các) đối tượng. |
Government issued ID card: The image must display your payee name and mailing address as they appear in your AdSense account. Thẻ ID do chính phủ cấp: Ảnh phải trình bày tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn. |
The logo, displaying the band's name with the first and last letter drawn larger with sharp serifs and italicized, was designed by Hetfield. Logo ban nhạc, với chữ đầu và cuối tên nhóm được vẽ to, có nét nhọn và in nghiêng, được thiết kế bởi Hetfield. |
Originally delivered to Pan Am and titled "Clipper Lindbergh", NASA has the name displayed in script on the port side of the aircraft. Đầu tiên được chuyển tới Pan Am với tên Clipper Lindbergh, NASA có cái tên được biểu thị với kiểu chữ của Pan Am trên thân máy bay. |
A bow at the top displayed the English name ("League of Nations"), while another at the bottom showed the French ("Société des Nations"). Một dòng chữ phía trên hiển thị tên tiếng Anh ("League of Nations"), dòng chữ khác ở phía dưỡi hiển thị tên tiếng Pháp ("Société des Nations"). |
Set this option to display the image file name Bật tùy chọn này để hiển thị tên của tập tin ảnh |
Why are there such public displays of the divine name in this valley? Trong thung lũng này, tại sao danh Đức Chúa Trời được khắc ở mặt trước nhiều ngôi nhà? |
Default widget group name to display in designer Tên nhóm ô điều khiển mặc định cần hiển thị trong bộ thiết kế |
Click the asset name to display the details page for that asset. Nhấp vào tên nội dung để hiển thị trang thông tin chi tiết của nội dung đó. |
The term is also displayed in the names of Kushite persons, such as King Kashta (a transcription of k3š-t3 "(one from) the land of Kush"). Thuật ngữ này cũng được hiển thị trong tên người của người Kush, như vua Kashta (một phiên âm của k3š-t3 "(người từ) đất Kush"). |
Exterior noren are traditionally used by shops and restaurants as a means of protection from sun, wind, and dust, and for displaying a shop's name or logo. Noren thông thường được che trước các cửa tiệm và hàng quán như một phương tiện che nắng, gió và bụi, ngoài ra còn là không gian dùng để quảng cáo, ghi tên cửa tiệm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ display name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới display name
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.