unsolicited trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unsolicited trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsolicited trong Tiếng Anh.
Từ unsolicited trong Tiếng Anh có các nghĩa là không khẩn nài, không yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unsolicited
không khẩn nàiadjective |
không yêu cầuadjective It was an unsolicited phone call. Là cuộc gọi không yêu cầu. |
Xem thêm ví dụ
If these are not inclined to volunteer unsolicited advice, you may need to draw them out. Nếu những người này thường không tự mình cho người khác lời khuyên, có thể bạn phải gợi cho người ấy nói ra. |
Do not send unsolicited mass mailings using Contact Forms. Không sử dụng Biểu mẫu liên hệ để gửi thư hàng loạt không được yêu cầu. |
And so, I got this in the mail about a year after I did this, unsolicited. Vậy nên, tôi nhận được cái này qua thư một năm sau khi tôi làm ra nó, không hứng thú cho lắm. |
The day I hit the bricks from Fox River, someone named Outis, out of the goodness of their soul, unsolicited, pays for this modern prosthesis. Hôm tôi từ Fox River ra phố, ai đó tên là Outis, với tấm lòng lương thiện, đã tự nguyện trả tiền cho ca phẫu thuật này. |
Unsolicited proposals are marketing brochures. Đề xuất không được yêu cầu là tài liệu quảng cáo tiếp thị. |
If you often receive unsolicited Internet pornography, you might consider installing programs to block the source and all similar sites. Nếu tài liệu khiêu dâm cứ “không mời mà đến”, bạn có thể cài chương trình để chặn nguồn gửi và những trang web tương tự. |
But some well-intentioned brothers give unsolicited health recommendations. Tuy nhiên, một số anh chị cho những lời khuyên về sức khỏe mà không được yêu cầu, dù họ có ý tốt. |
A cold email is an unsolicited e-mail that is sent to a receiver without prior contact. Email ngẫu nhiên là một e-mail không được yêu cầu được gửi đến người nhận mà không cần liên hệ trước hoặc yêu cầu thông tin trước đó. |
It's so much time, in fact, that the number one unsolicited comment that I have heard from people all over the world since I gave that talk, is this: Jane, games are great and all, but on your deathbed, are you really going to wish you spent more time playing Angry Birds? Thực tế thì nó tốn nhiều thời gian khi có một lời bình luận rất quan trọng tôi đã không ngờ tới mà tôi nghe được từ nhiều người trên khắp thế giới kể từ buổi nói chuyện ấy, đó là: Cô Jane, những trò chơi cũng rất tuyệt,nhưng ngay giây phút cuối cùng của cuộc đời, cô có ước là dành nhiều thời gian hơn nữa để chơi "Angry Birds" không? |
I could have talked him in if you didn't put an unsolicited tracker under his skin. Tôi đã có thể nói chuyện với anh ấy nếu như anh không cài thiết bị theo dõi không cần thiết đó vào da thịt anh ấy. |
Countless moments of unsolicited natural moments, not posed moments, are captured there, and we're starting to learn how to discover them and find them. Vô số thời điểm tự nhiên, không giả tạo, được thu lại, và chúng tôi đang bắt đầu học làm cách nào để khám phá chúng và tìm chúng. |
Also, avoid clicking on links in unsolicited e-mails. Tránh bấm vào đường dẫn trong các e-mail lạ. |
There are three distinct categories of business proposals: Formally solicited Informally solicited Unsolicited Solicited proposals are written in response to published requirements, contained in a request for proposal (RFP), request for quotation (RFQ), invitation for bid (IFB), or a request for information (RFI). Có ba loại đề xuất kinh doanh riêng biệt: Được chính thức yêu cầu Được yêu cầu không chính thức Không được yêu cầu Các đề xuất được yêu cầu để đáp lại yêu cầu đã được công bố gồm có Đề nghị mời thầu (RFP), yêu cầu báo giá (RFQ), lời mời thầu hay gọi thầu (IFB) hoặc yêu cầu thông tin (RFI). |
Interestingly, the book Data Smog stated: “As one spends more and more time online, e-mail quickly changes from being a stimulating novelty to a time-consuming burden, with dozens of messages to read and answer every day from colleagues, friends, family, . . . and unsolicited sales pitches.” Sách Data Smog ghi nhận một điều đáng chú ý: “Khi càng dành nhiều thì giờ trực tuyến, thì điện thư chẳng bao lâu sẽ từ một điều mới lạ lý thú trở thành một gánh nặng mất thì giờ, mỗi ngày có hàng chục thư phải đọc và trả lời cho bạn đồng nghiệp, bạn bè, gia đình... cũng như những quảng cáo mà bạn không yêu cầu”. |
Google will never send unsolicited messages asking for your password or other personal information. Google sẽ không bao giờ gửi thư không mong muốn yêu cầu cung cấp mật khẩu hoặc thông tin cá nhân khác. |
Replying to such e-mails —even with the firm request to stop sending e-mails— will confirm that the user has an active e-mail address, which may lead to further unsolicited e-mails. Khi trả lời những e-mail ấy—dù là để yêu cầu người ta không gửi nữa—bạn vô tình xác nhận địa chỉ e-mail đó có người sử dụng và có thể sẽ nhận thêm nhiều e-mail ngoài ý muốn khác. |
Your in-laws constantly interfere in your marriage, giving unsolicited advice. Cha mẹ đôi bên thường can thiệp vào hôn nhân của bạn, đưa ra những đề nghị không được yêu cầu. |
If you often receive unsolicited Internet pornography, you might consider installing programs to block the source and all similar sites. Nếu tài liệu khiêu dâm thường xuất hiện khi bạn sử dụng Internet, có lẽ bạn nên nghĩ đến việc cài đặt các chương trình để ngăn chặn mọi thông tin và trang web như thế. |
Requests to be removed from the mailing list may result in a deluge of further unsolicited pornographic messages. Nếu yêu cầu lấy tên ra khỏi danh sách người nhận thư thì điện thư khiêu dâm lại tràn đến như nước lũ. |
Besides solicited and unsolicited proposals, the others that exist include internal proposals and sole-source contracts. Bên cạnh các đề xuất được yêu cầu và không được yêu cầu, các đề xuất khác bao gồm các đề xuất nội bộ và các hợp đồng nguồn duy nhất. |
They range from unsolicited recorded robocalls (which are often scams), to conversational systems that perform a task on behalf of a single user (like booking an appointment). Chúng bao gồm từ các cuộc gọi tự động được ghi lại không mong muốn (thường là những trò gian lận) cho đến các hệ thống đàm thoại thực hiện tác vụ thay mặt cho một người dùng đơn lẻ (như đặt lịch hẹn). |
Second, Pershing sent an unsolicited letter to the Allied Supreme War Council, demanding that the Germans not be given an armistice and that instead, the Allies should push on and obtain an unconditional surrender. Thứ hai, Pershing gửi một bức thư không được yêu cầu đến Hội đồng Chiến tranh Tối cao Đồng minh, yêu cầu đình chiến của người Đức không được chấp thuận và thay vào đó, các Đồng Minh nên đẩy mạnh tấn công và có được sự đầu hàng vô điều kiện của Đức. |
Reserve the same skepticism for unsolicited email about search engines as you do for "burn fat at night" diet pills or requests to help transfer funds from deposed dictators. Bạn cũng phải hoài nghi trước email không mong muốn về công cụ tìm kiếm như cách bạn vẫn hoài nghi viên giảm cân "đốt cháy mỡ vào ban đêm" hay yêu cầu giúp chuyển tiền từ những nhà độc tài bị phế truất. |
And yes, Kim Kardashian has made an unsolicited passionate appeal to her 35 million Twitter followers for expanded background checks. Và đúng, Kim Kardashian đã thực sự tâm huyết khi đề cập tới một vấn đề với 35 triệu người theo dõi trên Twitter về việc mở rộng áp dụng luật kiểm tra lý lịch. |
Google will never send an unsolicited message asking you to provide your password or other sensitive information by email or through a link. Google sẽ không bao giờ gửi thư không do yêu cầu trong đó yêu cầu bạn cung cấp mật khẩu hoặc thông tin nhạy cảm khác của bạn bằng email hoặc thông qua liên kết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsolicited trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unsolicited
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.