uninsured trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uninsured trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uninsured trong Tiếng Anh.

Từ uninsured trong Tiếng Anh có nghĩa là khoâng coù baûo hieåm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uninsured

khoâng coù baûo hieåm

adjective

Xem thêm ví dụ

When it announced the State Health Services program , Dell also pointed to its own example of helping Massachusetts implement its Massachusetts Commonwealth Care Health Plan , which looked to reduce the number of uninsured in the state , while offering small businesses a way to buy health care coverage for their employees .
Khi Dell công bố chương trình State Health Services , hãng cũng đã đưa ra một ví dụ riêng để trợ giúp tiểu bang Massachusetts triển khai Kế hoạch Chăm sóc Sức khoẻ Cộng đồng ở Massachusetts của họ , giúp tìm cách giảm số lượng không có bảo hiểm trong tiểu bang , trong khi vẫn cung cấp cho các doanh nghiệp nhỏ một phương pháp để mua bảo hiểm y tế cho nhân viên của họ .
Therefore, high takeup rates for new or expanded programs do not merely represent the previously uninsured, but also represent those who may have been forced to shift their health insurance from the private to the public sector.
Do đó, việc thành lập các chương trình như vậy không chỉ đại diện cho những khoản không được bảo đảm trước đây, mà còn đại diện cho những người bị buộc phải chuyển đổi bảo hiểm y tế của họ từ tư nhân sang bảo hiểm công.
A 2009 study by former Clinton policy adviser Richard Kronick found no increased mortality from being uninsured after certain risk factors were controlled for.
Nghiên cứu năm 2009 bởi cựu cố vấn chính sách cho tổng thống Bill Clinton, Richard Kronick đã tìm ra không có sự tăng lên về tử vong liên quan đến việc không được bảo hiểm sau khi các nhân tố rủi ro nhất định được kiểm soát.
Five days later, he signed the reauthorization of the State Children's Health Insurance Program (SCHIP) to cover an additional 4 million uninsured children.
Năm ngày sau, ông ký lệnh tái khởi động Chương trình Bảo hiểm Sức khỏe cho Trẻ em, hỗ trợ cho 4 triệu trẻ em không có bảo hiểm.
Fifty million people are uninsured.
50 triệu người không có bảo hiểm.
Insurance companies alone determine insurability, and some people are deemed uninsurable.
Công ty bảo hiểm một mình xác định insurability, và một người được coi là uninsurable.
The objective is usually to solicit for deposits to this uninsured "bank", although some may also sell stock representing ownership of the "bank".
Mục tiêu thường là để thu hút tiền gửi cho "ngân hàng" không có bảo hiểm này, mặc dù một số cũng có thể bán cổ phiếu đại diện quyền sở hữu của "ngân hàng".
Medical expenses in excess of 10% of adjusted gross income are deductible, as are uninsured casualty losses.
Chi phí y tế vượt quá 10% tổng thu nhập đã điều chỉnh được khấu trừ, như là tổn thất thương vong không được bảo hiểm.
Some purchasers, in order to take advantage of the potentially large profits, have even actively sought to collude with uninsured elderly and terminally ill patients, and created policies that would have not otherwise been purchased.
Một số người mua, để tận dụng lợi thế của các khả năng lớn lợi nhuận, thậm chí đã tích cực tìm kiếm để thông đồng với không có bảo hiểm người già và bệnh nan y, bệnh nhân và tạo ra chính sách mà có thể đã không được mua.
" I hope that next year , a part of these 100 million people who are still uninsured .... will be brought in . "
" Tôi hy vọng là trong năm tới , một phần trong số 100 triệu người vẫn còn chưa được bảo hiểm ... sẽ được bảo hiểm . "
The whole point of acts of idiocy is that they leave you totally uninsured; they leave you exposed to the world and exposed to your own vulnerability and fallibility in face of, frankly, a fairly indifferent universe.
Điều cốt yếu về những hành động ngu ngốc đó là chúng khiến bạn không thể có bảo hiểm, chúng khiến bạn phơi bày với thế giới và phơi bày với chính sự yếu đuối và sai lầm của mình khi đối mặt với, thành thực mà nói, một vũ trụ khá là thờ ơ.
In terms of health economics, "crowding-out" refers to the phenomenon whereby new or expanded programs meant to cover the uninsured have the effect of prompting those already enrolled in private insurance to switch to the new program.
Trong Kinh tế y tế, “lấn át” được định nghĩa là hiện tượng xảy ra khi những chương trình mới được lập ra để bù đắp cho những khoản không được đảm bảo có ảnh hưởng đến việc thúc đẩy những cá nhân tổ chức tham gia bảo hiểm tư nhân chuyển sang sử dụng chương trình mới.
A bank soliciting public deposits may be uninsured or not licensed to operate at all.
Một ngân hàng mồi chài công chúng gửi tiền có thể là không có bảo hiểm hoặc không được phép hoạt động.
The ACA was enacted with the goals of increasing the quality and affordability of health insurance, lowering the uninsured rate by expanding public and private insurance coverage, and reducing the costs of healthcare for individuals and the government.
Đạo luật này nhằm mục đích nâng cao chất lượng và khả năng chi trả của bảo hiểm y tế, giảm tỷ lệ không có bảo hiểm bằng cách mở rộng phạm vi bảo hiểm công và tư nhân, và giảm chi phí chăm sóc sức khỏe cho cá nhân và chính quyền.
People aged under 65 acquire insurance via their or a family member's employer, by purchasing health insurance on their own, or are uninsured.
Hầu hết dân số độ tuổi dưới 65 được mua bảo hiểm bởi người thân hoặc công ty nơi người thân của họ làm việc, một vài người tự mua bảo hiểm, và số còn lại không được bảo hiểm.
Ezekiel Emanuel: Fifty million people are uninsured.
Ezekiel Emanuel: 50 triệu người không có bảo hiểm.
Among them, 22 stores were in violation of wage regulations and 29 were employing uninsured workers.
Trong số đó, 22 cửa hàng đã vi phạm quy định về tiền lương và 29 cửa hàng đang sử dụng lao động không có bảo hiểm.
There is a very high risk of fraud when dealing with unknown or uninsured institutions.
Có một nguy cơ gian lận rất cao khi giao dịch với các tổ chức không rõ hoặc không có bảo hiểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uninsured trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.