unconsciousness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unconsciousness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unconsciousness trong Tiếng Anh.
Từ unconsciousness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bất tỉnh, sự hiểu ý thức, sự không biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unconsciousness
sự bất tỉnhnoun |
sự hiểu ý thứcnoun |
sự không biếtnoun |
Xem thêm ví dụ
And she's unconscious, okay? Và cô ấy đang say mà. |
That is what the unconscious mind hungers for. Đó là cái mà những tâm trí vô thức khao khát tới. |
My work is about the behaviors that we all engage in unconsciously, on a collective level. Công việc của tôi xoay quanh những hành vi mà chúng ta thực hiện vô thức ở mức độ tập thể. |
It was unconscious. Nó diễn ra trong vô thức. |
This guy was found unconscious at the first scene. Và anh chàng này đã được tìm thấy bất tỉnh tại hiện trường đầu tiên. |
He didn't want to be unconscious. Hắn ta không muốn mất đi ý thức. |
After saving the kittens she was seen to touch each of her kittens with her nose to ensure they were all there, as the blisters on her eyes kept her from being able to see them, and then she collapsed unconscious. Sau khi cứu những chú mèo con, nó được nhìn thấy chạm vào từng chú mèo con của mình để đảm bảo tất cả chúng đều ở đó, vì những vết phồng rộp trên mắt khiến nó không thể nhìn thấy chúng, và rồi mèo mẹ bất tỉnh. |
General visceral afferent sensations are mostly unconscious visceral motor reflex sensations from hollow organs and glands that are transmitted to the CNS. Các cảm giác chung về nội tạng chủ yếu là cảm giác phản xạ động cơ vô thức từ các cơ quan và tuyến tủy rỗng được truyền đến CNS. |
"""No--no, darling, he's unconscious." “Không... không, cưng, nó chỉ ngất đi thôi. |
AN ACQUAINTANCE falls to the ground, unconscious. Một người quen ngã xuống, ngất đi. |
The once-worshipful crowd now swirl around Paul and pelt him with stones until he is unconscious. Đám đông vừa mới tôn thờ Phao-lô giờ lại vây lấy và ném đá ông tới tấp cho đến khi ông bất tỉnh. |
We had a man beaten unconscious in his driveway. Chúng ta có một người bị đánh bất tỉnh khi trên đường để xe chạy vào nhà. |
It's unconscious. It's bất tỉnh. |
After all, you are made up of many interests, you have many masks, consciously and unconsciously. Rốt cuộc bạn được tạo thành bởi nhiều vui thú, bạn có nhiều cái mặt nạ, nhận biết được và không-nhận biết được. |
Such messages from the unconscious are of greater importance than most people realize. Những bức thông điệp của tiềm thức như thế có một tầm quan trọng lớn hơn người ta tưởng. |
During a good night’s rest, we are unaware of the passage of time and what is going on around us because we are in a state of temporary unconsciousness. Ban đêm, khi ngủ say chúng ta không ý thức được thời gian và những điều đang xảy ra chung quanh vì bấy giờ chúng ta đang ở trạng thái tạm thời mất ý thức. |
Ladies and gentlemen, there is a problem in our community with lack of opportunity, especially due to unconscious bias. Các bạn thân mến, Vấn đề trong xã hội của chúng ta là thiếu cơ hội đặc biệt là do thành kiến vô thức. |
When he was three months old, he started to have seizures that left him unconscious. Lúc ba tháng tuổi, những cơn co giật khiến anh bất tỉnh. |
5 When they are dead, both humans and animals are in this same state of complete unconsciousness. 5 Khi loài người và loài thú chết đi, cả hai loài đều đi vào cùng một trạng thái hoàn toàn không còn biết gì nữa cả. |
Outside, I found my mom unconscious in the field. khi mình chạy ra ngoài, mình thấy mẹ mình đang bất tỉnh. |
At times, he even left me bloodied and unconscious. Có những lần, tôi bị đánh đến mức bất tỉnh và chảy máu đầm đìa. |
Plants, according to Axelrod and Hamilton, may even take revenge, again obviously unconsciously. Theo Axelrod và Hamilton, thậm chí, các loài thực vật có thể trả thù, và rõ ràng cũng là vô thức. |
When he touched me, I fell down unconscious, “slain in the spirit.” Khi ông chạm vào tôi, tôi ngã xuống bất tỉnh, “té ngã trong thánh linh”. |
The Scriptures repeatedly teach that the dead are unconscious. Kinh Thánh nhiều lần dạy rằng người chết không có ý thức. |
And the way you should do that is study the furniture, let it marinate in your mind, distract yourself, and then a few days later, go with your gut, because unconsciously you've figured it out. Cách bạn nên làm là nghiên cứu về đồ đạc, để chúng được "ướp" trong tâm trí bạn, làm bạn rối bời, rồi vài ngày sau đó, đi với sự gan dạ của bạn, vô tình bạn tìm ra nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unconsciousness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unconsciousness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.