typewriter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ typewriter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ typewriter trong Tiếng Anh.

Từ typewriter trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy chữ, máy đánh chữ, người đánh máy, Máy đánh chữ, Máy chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ typewriter

máy chữ

noun (machine used to print text by pressing keys)

Eleftheria typed copies of Watchtower articles using a heavy typewriter.
Eleftheria dùng một máy chữ hạng nặng để đánh máy nhiều bản tạp chí Tháp Canh.

máy đánh chữ

noun

She may use this typewriter.
Cô ấy có thể dùng cái máy đánh chữ này.

người đánh máy

noun

Máy đánh chữ

noun (machine for writing in characters)

She may use this typewriter.
Cô ấy có thể dùng cái máy đánh chữ này.

Máy chữ

(A title animation in Windows Movie Maker.)

She had a typewriter in her bedroom so that she could dictate letters to be typed.
Mẹ có một máy chữ trong phòng để đọc thư cho người khác đánh máy hộ.

Xem thêm ví dụ

She put ten sheets of paper at a time into the typewriter and had to press very hard so that the letters would print.
Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang.
And if you have a system where they're being replaced one by the other, it's like the monkeys writing on a typewriter.
Và nếu bạn có một hệ thống mà chúng bị thay thế cái này bởi cái khác, nó như là những con khỉ đánh máy.
The world's first typist was Lillian Sholes from Wisconsin, the daughter of Christopher Sholes, who invented the first practical typewriter.
Người đánh máy đầu tiên trên thế giới chính là Lillian Sholes từ Wisconsin Cô là con gái của Christopher Sholes người đã phát minh ra máy đánh chữ đầu tiên trên thế giới. ^ “World's First Typist”.
Consider these examples: A couple called to India helped a school for blind children build sanitary facilities and acquire braille typewriters.
Hãy suy xét đến những ví dụ sau đây: Một cặp vợ chồng được kêu gọi đi Ấn Độ đã giúp một trường học cho các trẻ em mù xây cất những tiện nghi vệ sinh và kiếm được những máy đánh chữ braille cho người mù.
Circuit work meant traversing the country while lugging a typewriter, cartons of literature, suitcases, and briefcases.
Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước.
For those of us who remember dial telephones and manual typewriters, today’s technology is more than merely amazing.
Đối với những người trong chúng ta còn nhớ điện thoại quay số và máy đánh chữ bằng tay, thì công nghệ ngày nay thật là kinh ngạc và đầy sửng sốt.
Christopher Latham Sholes modeled his typewriter keyboard on a piano
Christopher Latham Sholes thiết kế bàn phím máy đánh chữ dựa trên đàn piano.
In fact, the very first typewriter was originally called "the writing harpsichord."
Thực tế, máy đánh chữ sơ khai nhất ban đầu được gọi là "đàn dương cầm viết"
I'd written my first coauthored labor law book on a typewriter in 1979 purely from memory.
Tôi đã viết cuốn sách đồng tác giả đầu tiên của tôi về luật lao động trên một máy đánh chữ vào năm 1979 hoàn toàn từ bộ nhớ.
A 2007 post on the Bookride blog about rare books says Wright spent five and a half months writing Gadsby on a typewriter with the "e" key tied down.
Một bài đăng năm 2007 trên blog "Bookride" viết về các cuốn sách hiếm cho biết Wright mất 5 tháng rưỡi để viết cuốn Gadsby trên máy đánh chữ với phím "e" bị vô hiệu hóa.
Of course, computers and electronics are now America's biggest industry, while typewriter makers have vanished.
Đương nhiên, máy vi tính và điện tử hiện nay thuộc về các công ty lớn nhất của Mỹ, còn nhà sản xuất máy đánh chữ thì biến mất.
Yes, they gave 12 monkeys a typewriter for a week, and after a week, they only used it as a bathroom.
Vâng, chúng tôi đưa cho 12 con khỉ một máy đánh chữ trong một tuần, và sau một tuần, chúng chỉ dùng nó làm toilet.
And they said, "We do not intend to be a typewriter maker."
Và họ nói," Chúng tôi không muốn bị bỏ lại phía sau."
Typewriter
Máy đánh chữ
And, in fact, the typewriter was essentially deleted by this thing.
Và thực tế là, chiếc máy đánh chữ đó đã bị huỷ diệt bởi thứ này.
Do you have a typewriter?
Em có cái máy đánh chữ nào không?
Did you come all the way down here to get a typewriter, Don?
Anh đã đi cả chẳng đường dài đến đây để kiếm cái máy đánh chữ à, Don?
You had to register a sample sheet of text out of the typewriter.
Không những vậy, bạn còn phải đăng ký một bản tài liệu mẫu được xuất ra từ chiếc máy đánh chữ đó.
You may have heard about Rathergate, which was basically the result of bloggers realizing that the " th " in 111 is not typeset on an old typewriter; it's on Word.
Các bạn cũng có thể đã nghe về Rathergate, về cơ bản nó là kết quả của việc các blogger phát hiện ra chữ ́th ́ trong 111 không phải được đánh trên máy chữ cổ mà là trên Word.
That typewriter was good enough for Hemingway.
Máy đánh chữ là đủ tốt cho Hemingway rồi.
"Im Soo-jung returns for the first time in 13 years with tvN "Chicago Typewriter"".
Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017. ^ “Im Soo-jung returns for the first time in 13 years with tvN "Chicago Typewriter"”.
She may use this typewriter.
Cô ấy có thể dùng cái máy đánh chữ này.
Holmes, having concealed himself in Watson's office by using one of his urban camouflage suits, reads Watson's memoirs on the typewriter and adds a question mark after the words "The End".
Holmes, đã ẩn mình trong văn phòng của Watson, đọc hồi ký của Watson trên máy đánh chữ và gõ thêm một dấu hỏi sau dòng chữ "kết thúc".
That typewriter is special.
Cái bàn phím đó đặc biệt.
For example , starting a career in typewriter manufacturing may be something you are passionate about , but it would likely suffer due to the current technological trends .
Chẳng hạn , bắt đầu sự nghiệp trong lĩnh vực sản xuất máy đánh chữ có thể nguyên do là bạn say mê lĩnh vực này , nhưng sự nghiệp ấy có thể sẽ trầy trật vì xu thế công nghệ hiện nay .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ typewriter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.