trio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trio trong Tiếng Anh.
Từ trio trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ ba, ba, phần triô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trio
bộ banoun I was about 17 when I met the trio, and I shadowed them for four years. Khi gặp bộ ba, tôi chỉ mới 17 tuổi, và theo đuôi họ suốt bốn năm. |
baadjective noun numeral Yeah, but now they're a trio. Phải, nhưng bây giờ họ là một bộ ba. |
phần triônoun |
Xem thêm ví dụ
There, Boccherini flourished under royal patronage, until one day when the King expressed his disapproval at a passage in a new trio, and ordered Boccherini to change it. Ở đó, ông phát triển mạnh mẽ dưới sự bảo trợ của hoàng gia, cho đến một ngày khi nhà vua bày tỏ sự kông hài lòng của mình tại một đoạn trong một trio mới và ra lệnh cho Boccherini thay đổi nó, nhà soạn nhạc không có nghi ngờ gì dẫn đến việc sa thải. |
The trio provided both goals and entertainment – Lawton set a new club record by scoring 26 goals in 34 league games in 1946–47 – but Chelsea finished 15th that season and never finished above 13th under Birrell. Bộ ba này đạt được cả hai mục tiêu là bàn thắng và sự giải trí – Lawton thiết lập một kỷ lục mới của câu lạc bộ ghi 26 bàn trong 34 trận đấu tại giải quốc gia mùa 1946–47 – nhưng Chelsea chỉ kết thúc ở vị trí thứ 15 mùa giải đó và chưa từng xếp trên vị trí thứ 13 dưới thời Birrell. |
Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney. Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney. |
After seeing R2-D2 and C-3PO entering an escape pod, the trio decide to pursue them in a second escape pod and prove their worth by recapturing the lost plans, with Perry secretly hitching a ride with them. Sau khi nhìn thấy R2-D2 và C-3PO vào một tàu nhỏ và thoát, bộ ba quyết định theo đuổi họ và chứng minh giá trị của mình bằng cách chiếm lại các kế hoạch bị mất. |
His other works include a book of Pièces en trio (1692) and four operas (1693–1709), Alcyone (1706) being noted for its tempest scene. Các tác phẩm khác của ông bao gồm một cuốn sách Pièces en trio (1692) và bốn vở opera (1693-1709). |
As the trio denies this, Chow tells them he has Doug, and threatens to kill him if his money is not returned. Chow còn nói hắn đang giữ Doug, đe dọa sẽ giết anh nếu họ không trả lại tiền cho hắn. |
Along with Rivas and Jolly Land, she formed a female vocal trio. Cùng với Rivas và Jolly Land, bà đã thành lập một bộ ba giọng nữ. |
Il Barone (The Baron), as he is affectionately known in Italy, was renowned for being part of the Swedish "Gre-No-Li" trio of strikers along with Gunnar Gren and Gunnar Nordahl at A.C. Milan and the Swedish national team, with which he achieved notable success throughout his career. Được biết tới dưới biệt danh Il Barone (tạm dịch: bá tước), Liedholm là một phần của bộ ba nổi tiếng "Gre-No-Li" bên cạnh Gunnar Gren và Gunnar Nordahl thi đấu tại A.C. Milan và đội tuyển Thụy Điển, giành được vô số danh hiệu suốt sự nghiệp của mình. |
Upon exiting, the trio are attacked by two Russian mobsters who steal the monkey, and one shoots Phil in his arm. Sau khi rời câu lạc bộ thoát y, nhóm bị hai kẻ người Nga tấn công, chúng bắt cóc con khỉ và bắn vào tay của Phil. |
Having drawn no comfort from the visiting trio, he cursed the day of his birth and wondered why his miserable life was being prolonged. Vì không được an ủi chút nào khi ba người đến thăm ông, ông rủa ngày sanh mình và băn khoăn tự hỏi tại sao đời sống sầu khổ của ông cứ kéo dài mãi. |
That was when the trio formed Tattu. Đó là thời điểm ba người đã thành lập ban nhạc Tattu. |
In 2004, she toured Saint Petersburg, Russia, with the Poulenc Trio. Năm 2004, cô lưu diễn tại Saint Petersburg, Nga, với bộ ba Poulenc. |
On May 5, 2017, two other remixes were released: an electronic dance version produced by American trio Major Lazer and Colombian DJ MOSKA and an urban version remixed by Colombian producer Sky. Vào ngày 5 tháng 5 năm 2017, cả hai phiên bản điện tử được sản xuất bởi hai bộ ba người Mỹ là Major Lazer và Colombian DJ MOSKA và một phiên bản đô thị của Sky đã được phát hành. |
"For Adolphe Sax" "Sanity" "Morning Glory" "Everything" (on the CD reissue) The Peter Brötzmann Trio Peter Brötzmann (tenor and baritone saxophones) Peter Kowald (bass) Sven-Åke Johansson (drums) With Fred Van Hove (piano on "Everything") Allmusic review "For Adolphe Sax" "Sanity" "Morning Glory" "Everything" (trên ấn bản CD) Peter Brötzmann (tenor và baritone saxophone) Peter Kowald (bass) Sven-Åke Johansson (trống) Fred Van Hove (piano trên "Everything") Allmusic review |
"K-Pop Group 2NE1 Becomes Trio Following Departure of Minzy". Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2017. ^ “K-Pop Group 2NE1 Becomes Trio Following Departure of Minzy”. |
Andante con moto (The Gryphon Trio - Great Piano Trios)" Marvin Gaye - "Let's Get It On" David Bowie - "Modern Love" The National - "Start a War" Homemade Blockbuster - "Dance Moves" Dom La Nena - "Start a War" (The National Cover) Tatá Aeroplano and Juliano Polimeno - "Beijo Roubado em Segredo" Marcelo Camelo and Mallu Magalhães - "Janta" The Way He Looks had its world premiere at the Panorama section of the 64th Berlin International Film Festival on 10 February 2014. Andante con moto (The Gryphon Trio - Great Piano Trios)" Marvin Gaye - "Let's Get It On" David Bowie - "Modern Love" The National - "Start a War" Homemade Blockbuster - "Dance Moves" Dom La Nena - "Start a War" (The National Cover) Tatá Aeroplano và Juliano Polymeno - "Beijo Roubado em Segredo" Marcelo Camelo và Mallu Magalhães - "Janta" The Way He Looks ra mắt tại chương trình Panorama của Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 64 vào ngày 10 tháng 2 năm 2014. |
Ladies' Code returned as a trio in February 2016 with the extended play Myst3ry. Ladies' Code quay trở lại hoạt động như một nhóm nhạc ba người vào tháng 2 năm 2016 với album đĩa đơn Myst3ry. |
After Job prayed for the trio, God ‘turned back his captive condition’ and gave him ‘all that had been his in double amount.’ Sau khi Gióp cầu nguyện cho ba người bạn, Đức Giê-hô-va ‘đem người ra khỏi cảnh khốn người’ và ban cho Gióp ‘gấp bằng hai các tài-sản mà người đã có trước’. |
The trio conceived the concept for "We Are Never Ever Getting Back Together" shortly after a friend of Swift's ex-boyfriend walked into the recording studio and spoke of rumors he heard that Swift and her former flame were reuniting. Cả ba người bắt đầu hình thành những ý tưởng cho "We Are Never Ever Getting Back Together" một thời gian ngắn sau khi một người bạn của bạn trai cũ của Swift bước vào phòng thu âm và kể cho cô nghe về những tin đồn mà anh ta nghe được về việc Swift và người tình cũ đang tái hợp. |
With 58 goals from Messi, the trio scored a total of 122 goals in all competitions that season, a record in Spanish football. Với 58 bàn thắng của Messi, bộ ba tấn công này đã ghi được tổng cộng 122 bàn thắng trong tất cả các đấu trường mùa giải đó, một kỷ lục của bóng đá Tây Ban Nha. |
On the same day, a teaser image was revealed on DSP Media's website, revealing "Rainbow Pixie" as the trio's name. Cùng ngày, một hình ảnh teaser đã được tiết lộ trên trang web của DSP Media, tiết lộ "Rainbow Pixie" như tên gọi của bộ ba. |
Real Madrid's attacking trio of Bale, Benzema and Cristiano, dubbed the BBC, finished the season with 97 goals. Bộ ba tấn công của Real là Bale, Benzema và Cristiano được mệnh danh là BBC, kết thúc mùa bóng với 97 bàn. |
After returning to City in 2008, he was still unable to play in England, and after the takeover of Abu Dhabi United Group, the Thai trio were released on 16 October 2008. Sau khi trở về City năm 2008, anh vẫn không thể thi đấu tại xứ sương mù và sau khi Tập đoàn Abu Dhabi United mua lại đội bóng, bộ ba người Thái được giải phóng hợp đồng ngày 16 tháng 10 năm 2008.. |
The trio were named on the first-team substitutes' bench for the first time on 10 February 2010, for a DFB-Pokal game against SpVgg Greuther Fürth, and Contento came on in the 59th minute, replacing Anatoliy Tymoshchuk. Cầu thủ này được đưa vào sân từ ghế dự bị lần đầu tiên vào ngày 10 tháng 1 năm 2010 trong trận đấu ở DFB-Pokal gặp SpVgg Greuther Fürth, và Contento vào sân ở phút 59 thay Anatoliy Tymoshchuk. |
Gary, Gil, and fellow Honey Family member Diggity decided to form "Leessam Trio" ("sam" means "three" in Korean). Gary, Gil và Diggity quyết định thành lập nhóm “Leessam Trio” (“sam” nghĩa là tam trong tiếng hàn). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trio
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.