tourniquet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tourniquet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tourniquet trong Tiếng Anh.

Từ tourniquet trong Tiếng Anh có các nghĩa là garô, cái quay cầm máu, ga rô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tourniquet

garô

noun

It'll have to do, and I'm going to need to use something as a tourniquet.
Tôi vừa mài sắc nó hôm qua đấy. và tôi cần thứ gì đó để làm băng garô.

cái quay cầm máu

noun

ga rô

noun

I'm gonna need some tourniquets.
Tôi sẽ cần vài miếng ga-.

Xem thêm ví dụ

There's no tourniquet.
Không có garô à.
Release the tourniquet every 15 minutes.
Cứ 15 phút anh tới gara.
I was so determined to survive that I used my scarf to tie tourniquets around the tops of my legs, and I just shut everything and everyone out, to focus, to listen to myself, to be guided by instinct alone.
Tôi khát khao sống tới nỗi dùng khăn choàng làm garô quấn quanh chân của mình, và tôi đã bỏ ngoài tai mọi thứ, chỉ tập trung và lắng nghe bản thân mình, để được bản năng dẫn dắt.
Who said to tie the tourniquet into a bow?
Ai bảo buộc dây ga rô thành hình nơ thế?
Theo, nice going on that tourniquet.
Theo, mẹo cầm máu hay đấy.
After a while, you just have to try to get a tourniquet on it.
Sau một lúc nào đó, cháu phải cố gắng kiểm soát được nó.
You can take that tourniquet off, lieutenant.
Ông có thể bỏ garô ra được rồi, Trung úy.
Tourniquet!
Tourniquet!
Bring a tourniquet.
Mang cái gì lại đây để bịt vết thương.
I'm gonna need some tourniquets.
Tôi sẽ cần vài miếng ga-.
Is the tourniquet supposed to go above or below the wound?
Băng phải buộc ở trên hay buộc ở dưới vết thương?
Tie the tourniquet first!
Buộc ga rô trước đã!
She needs a tourniquet.
Cô ấy cần garô cầm máu.
I tried to get closer to Passini to try to put a tourniquet on the legs but I could not move.
Tôi tìm cách lại gần Passini hy vọng có thể đặt băng cho cầm máu vào chân anh nhưng người tôi vẫn không cử động được.
Like a tourniquet thing.
Giống như quấn dây ý.
Mitch, make a tourniquet with your belt.
Mitch, lấy dây nịch của anh ấy và buộc xung quanh đó.
First, I'll tie the tourniquet.
Đầu tiên, em sẽ buộc ga rô.
It'll have to do, and I'm going to need to use something as a tourniquet.
Tôi vừa mài sắc nó hôm qua đấy. và tôi cần thứ gì đó để làm băng garô.
Eddie was across the backseat, burned, wounded, semiconscious, as Morton tied a tourniquet above his knee.
Eddie nằm trên ghế sau, bị bỏng, bị thương, nửa mê nửa tỉnh, khi Morton buộc garo cầm máu trên đầu gối ông.
If the blood is being drawn from a vein , the skin surface is cleaned with antiseptic and an elastic band ( tourniquet ) is placed around the upper arm to apply pressure and cause the veins to swell with blood .
Nếu rút máu ở tĩnh mạch thì bề mặt da sẽ được lau sạch bằng chất sát trùng và được quấn một dải băng co giãn ( ga- ) quanh vùng cánh tay trên để tạo áp lực và làm cho tĩnh mạch căng máu lên .
Make yourself a tourniquet.
Tự làm cái garô cầm máu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tourniquet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.