tingling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tingling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tingling trong Tiếng Anh.
Từ tingling trong Tiếng Anh có nghĩa là đau nhói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tingling
đau nhóiadjective Before the accident, did you experience any numbness or tingling in your fingers? Trước tai nạn, cậu có cảm thấy tê hoặc đau nhói ở các ngón tay không? |
Xem thêm ví dụ
But it's not tingling. Nhưng nó đâu có rung lên. |
And he came up home from a run one day and said, "Dad, my legs are tingling." Một ngày kia, anh ấy đi chạy về và nói, "Bố ơi, con bị tê chân." |
You know, it just makes me fucking tingle! Nó làm tôi ngứa ngáy. |
For the first time, his voice slid inside her chest and warmed her up with hot tingles. Lần đầu tiên, giọng anh luồn lách vào trong lồng ngực cô và sưởi ấm cô với những râm ran nóng bỏng. |
You do that, you get lightheaded, you get tingling. Bạn làm như thế, đầu óc sẽ nhẹ nhõm, cảm thấy ngứa ran. |
Before the accident, did you experience any numbness or tingling in your fingers? Trước tai nạn, cậu có cảm thấy tê hoặc đau nhói ở các ngón tay không? |
But he told me he felt tingles, sparks of electricity flickering on and off just beneath the surface of the skin. Nhưng ông ấy nói với tôi rằng ông cảm thấy sự nhói lên, lóe lên của năng lượng bập bùng bật và tắt ở ngay bên dưới da. |
So, was it a, um, normal kiss... or was it a supernatural, tingling in your toes... butterflies in your tummy sort of kiss? Một nụ hôn bình thường... hay một nụ hôn nồng cháy, càn quét đôi môi cậu... và cả cái cổ duyên dáng kia nữa? |
The tingling of the extremities. Ngứa ran ở các đầu chi. |
Numbness or tingling may persist for a prolonged period of time after an electrical injury. Tê hoặc ngứa ran có thể tồn tại trong một thời gian dài sau khi bị bỏng điện. |
I'm tingling with curiosity. Thật là thú vị! |
A painful tingling in the fingers and toes. Ngứa râm ran ở ngón chân và tay. |
Mm, my spider parts are tingling. Mm, con nhện trong tôi đang ngứa ngáy. |
22 Yea, and again, when the alightnings shall streak forth from the east unto the west, and shall utter forth their voices unto all that live, and make the ears of all tingle that hear, saying these words—Repent ye, for the great day of the Lord is come? 22 Phải, và lại nữa, ngày mà các lằn chớp sẽ nháng lên từ phương đông sang phương tây, và sẽ phát ra tiếng nói cho những người đang sống nghe, và làm những kẻ nghe phải ù tai, với những lời sau đây—Các người hãy hối cải, vì ngày trọng đại của Chúa đã đến? |
What if there was tingling in his extremities prior to the crash? Thế nếu có kích thích ở chân tay nó trước lúc xảy ra vụ tai nạn? |
Well, you know that tingling feeling when your foot falls asleep? Bạn có biết cảm giác tê tê trong chân không? |
Your pupils dilate, your muscles contract, your Spidey sense tingles, basically your whole body is trigger-happy. Đồng tử của bạn giãn ra, các cơ co lại, bạn cảm thấy kiến bò khắp người, nói tóm lại cả cơ thể của bạn bị kích thích hưng phấn.( |
A minute later, nerves still tingling, Jem and I were on the sidewalk headed for home. Một phút sau, thần kinh vẫn căng thẳng, Jem và tôi đã trở ra vỉa hè và hướng về nhà. |
He says when his fingers tingle, that's how he knows that he's creating something genius. Anh ta nói mỗi khi thấy ngón tay tê tê, là anh ta biết mình sắp sáng tác được cái gì đó phi thường. |
It's like you get this tingling feeling along on your back, and this funny feeling starts creeping up your toes. Nó giống như cái cảm giác ngứa ran dọc theo lưng mày, rồi cái cảm giác thú vị đó bắt đầu bò xuống ngón chân. |
Choppy and scalp-tingling. Bập bềnh và kích động. |
Bony spurs along the spine ( shown on the right ) can irritate nerves , leading to pain , numb ness , or tingling in some parts of the body . Nhánh xương dọc cột sống ( minh hoạ bên phải ) có thể làm cho dây thần kinh bị kích ứng , gây đau , tê , hoặc gây ngứa ran một số vùng trên cơ thể . |
Some people also report restless legs syndrome, bowel or bladder problems, numbness and tingling and sensitivity to noise, lights or temperature. Một vài người cũng nói về hội chứng chân không yên, những vấn đề về ruột hoặc bàng quang, tê ngứa và ran và nhạy cảm với ánh sáng, tiếng ồn hoặc nhiệt độ. |
He bumped his arm into hers to see what would happen, and the tingle traveled across his chest. Cậu va tay vào tay cô để xem chuyện gì sẽ xảy ra, và cảm giác râm ran chu du khắp ngực cậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tingling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tingling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.