timbre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timbre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timbre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ timbre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuông cửa, tem, Âm sắc, âm sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timbre
chuông cửanoun Así que es tarde y suena el timbre de la puerta. Trời tối, có chuông cửa. |
temnoun |
Âm sắcnoun (matiz característico de un sonido) Podrán notar el tono, el timbre Bạn có thể cảm thấy được âm sắc |
âm sắcnoun para mejorar el timbre de su voz. bạn cải thiện âm sắc của mình. |
Xem thêm ví dụ
Añadimos este timbre para crear más impacto y tenemos una máquina de ruido. Gắn thêm chiếc chuông điện này và giờ bạn đã tạo ra máy tạo tiếng động. |
Aquí puede personalizar la duración del " timbre visual " que se mostrará Ở đây bạn có thể chỉnh khoảng thời gian hiển thị của hiệu ứng " chuông nhìn thấy " |
Te decimos adiós amigo sabio consejero y sonador de timbres. 1 người cho lời khuyên khôn ngoan. 1 người tạo ra tiếng vo ve. |
Esta opción activara el " timbre visible ", es decir, se mostrará una notificación visible cada vez que debiera escucharse un sonido normal. Esto es especialmente útil para personas sordas Tuỳ chọn này bật " chuông nhìn thấy " lên, nghĩa là sẽ hiển thị thông báo có thể nhìn thấy mà bình thường chỉ có tiếng chuông. Điều này thực sự có ích cho những người khó nghe |
El solo hecho de que alguien se siente, saque una hoja de papel y piense en alguien todo el tiempo, con una intención que es mucho más dura de descubrir cuando el navegador está abierto y el iPhone timbra y tenemos seis conversaciones a la vez, es un forma de arte que no cae en el Goliat de "hacerlo rápido", sin importar a cuántas redes sociales podamos unirnos. Thực tế chỉ ra rằng một người thậm chí chỉ cần ngồi xuống, kéo ra một mảnh giấy và nghĩ về một ai đó về khoảng thời gian bên nhau, với một cùng một mục đích nhưng lại khó khăn hơn để kiếm tìm khi mở trình duyệt lên và chiếc iPhone gửi tin nhắn và chúng ta đã có sáu cuộc hội thoại trong cùng một lúc, đó là một hình thức nghệ thuật mà không rơi xuống thành Goliath của "làm nhanh hơn", không quan trọng có bao nhiêu mạng xã hội chúng ta có thể tham gia. |
& Usar el timbre del sistema cuando se acepta una tecla & Dùng tiếng chuông báo khi một phím được chấp nhận |
Le mencionó que, cuando él tocó el timbre, estaba subida a una escalera intentando cambiar una bombilla de la cocina. Bà nói là khi anh nhấn chuông thì bà đang đứng trên thang để thay bóng đèn trong bếp. |
Timbre visible Chuông nhìn thấy |
¿No funciona el timbre? Chuông cửa không hoạt động sao? |
Tenemos un problema con el timbre de la antena. Có vấn đề với cái ăng ten. |
Su voz era extraña, a veces tenía un timbre de hombre y otras el de un niño: Samuel tenía veinte años Anh có một giọng nói kỳ lạ, đôi khi mâng am sắc người lớn, đôi khi trong vắt như trẻ thơ, Samuel hai mươi tuổi |
Entonces, una tarde sonó el timbre. Một buổi tối nọ, chuông cửa nhà tôi reo lên. |
Cuando había peligro, la hermana recepcionista apretaba un botón, que hacía sonar un timbre en el sótano para que las hermanas escondieran las publicaciones antes de que se empezara a registrar el lugar. Chị làm việc ở quầy tiếp tân có thể nhấn nút cho chuông rung ở tầng hầm khi có bất cứ nguy hiểm nào đe dọa, để các chị dưới đó có thể giấu ấn phẩm trước khi có ai kiểm tra. |
“En ocasiones, cuando iba a tocar el timbre de una casa, me faltaba el valor para hacerlo —confiesa el hermano Jennings—. Anh Jennings kể lại: “Đôi khi, ngay cả đến nhà người ta rồi, tôi còn không có can đảm bấm chuông. |
Toqué el timbre porque tu perro estaba ladrando. Tôi nhấn chuông vì chó của anh sủa. |
Si necesita algo, toque el timbre. Nếu cô cần gì, cứ nhấn chuông. |
Los errores en tiempo de arranque, como la búsqueda de unidades de disco que no funcionaban, se comunicaron al usuario de manera gráfica, generalmente con un icono o con mensajes con el tipo de letre Chicago y un Timbre de la muerte o una serie de pitidos. Lỗi thời gian khởi động, chẳng hạn như việc tìm kiếm không có ổ đĩa hoạt động, đã được thông báo cho người dùng đồ họa, thường là với một biểu tượng hoặc bitmap Chicago phông chữ đặc biệt và một Chime of Death, một loạt tiếng bíp. |
En realidad es un sensor de presión como el que hay en un timbre. Nó thật sự chỉ là cảm ứng lực như thứ ở trong chuông cửa ra vào. |
Timbre audible Chuông nghe được |
Así que es tarde y suena el timbre de la puerta. Trời tối, có chuông cửa. |
El conde Greffi tocó un timbre de la pared para llamar al barman Bá tước Greffi bấm nút chuông trên tường gọi chủ quán |
Así, cuando sonó el timbre ustedes eran los campeones. Vì thế khi tiếng còi cuối cùng vang lên... các em là những nhà vô địch. |
No sabía que teníamos timbre. Tớ không biết tụi mình gắn chuông cửa đấy. |
Y hay cosas increíbles que pueden hacer con la respiración, con la postura y con ejercicios para mejorar el timbre de su voz. Và bạn có thể làm nên điều tuyệt vời với hơi thở, tư thế, và các bài luyện giọng bạn cải thiện âm sắc của mình. |
¿Podría la calidad y timbre preciso del ronquido ser un indicio diagnóstico del estado de salud del tracto respiratorio? Có phải chất lượng và âm sắc rõ ràng của tiếng ngáy của bạn có thể là dấu hiệu cho sức khỏe của bộ máy hô hấp? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timbre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới timbre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.