ternera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ternera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ternera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ternera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là con bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ternera
con bênoun La manada rodea al ternero con una barrera protectora de cuernos. Cả đàn bao quanh con bê với bức tường sừng bảo vệ nó. |
Xem thêm ví dụ
Es bueno recordar esto, ya sea que se trate con niños o con terneros o con monos. Phương pháp đó luôn luôn công hiệu, dù là áp dụng với con nít hay với bò con, với đười ươi. |
Casi todas las albóndigas (de cerdo, ternera, pescado, pollo, etc.) hechas en Asia difieren significativamente en la textura de sus equivalentes de origen europeo. Gần như tất cả thịt viên (làm từ thịt heo, cá, thịt bò, vv) châu Á có khác biệt đáng kể trong kết cấu với các loại thịt viên có nguồn gốc châu Âu. |
Ternera y cerdo, si quieres. Có thịt bê và thịt lợn đó, nếu anh muốn ăn. |
Pero, en cuanto llegó ese hijo tuyo que malgastó tus bienes con las prostitutas, por él mataste el ternero engordado’” (Lucas 15:25-30). Còn đứa con kia của cha đã phung phí hết tài sản của cha với bọn gái điếm, nhưng nó vừa về thì cha làm thịt con bò con béo tốt cho nó’”.—Lu-ca 15:25-30. |
Y del resto del ternero habrá costillas. Và phần còn lại của bê sẽ là xương sườn. |
Entonces Pilar Ternera le preguntó: «¿Quién es?» "Lúc đó Pila Tecnêra hỏi anh: ""Ai thế vậy?""." |
¡ El rollo de ternera que tanto le gusta! Món thịt bò cuốn mà anh rất thích đó. |
Para descargarse de la culpabilidad, los ancianos de esa ciudad presuntamente culpable de sangre tenían que tomar una ternera con la que no se hubiera trabajado y quebrarle la cerviz en un valle torrencial sin cultivar. Muốn trừ đi tội lỗi của thành bị cho là mang tội đổ máu, các trưởng lão phải vặn cổ một con bò cái tơ chưa hề làm việc, tại một khe trong thung lũng không ai canh tác. |
He estado esperando tu rollo de ternera... Lâu nay tôi vẫn tìm kiếm món thịt bò cuốn của anh. |
Ternera de Kobe, tipo de carne de la raza negra Tajima-ushi de vacuno Wagyū. Bò Kobe thuộc giống bò Tajima-ushi, tức dòng bò đen Nhật Bản Kurage Washu. |
Tuve la costilla de ternera también. Tôi cũng đã dùng món sườn bò mà. |
Una investigación clandestina de 2010 en una granja láctea en Ohio muestra a un trabajador pinchando a una vaca con una horca, golpeándolas en la cabeza con una palanca, y golpeando terneras. Trong năm 2010, một cuộc điều tra bí mật tại một trang trại ở Ohio tiết lộ một người chăn nuôi tại một trang trại đâm bò sữa với cây chỉa ba, và đánh chúng vào đầu bằng xà beng và đấm những con bê. |
Un espécimen extraordinario incluye los restos de un ternero teleoceras tratando de mamar de su madre. Một mẫu vật đặc biệt bao gồm cả các dấu tíchd của một con Teleoceras non đang cố gắng bú mẹ nó. |
¿Me has traído la ternera salada? Anh có đem thịt bò muối không? |
La manada rodea al ternero con una barrera protectora de cuernos. Cả đàn bao quanh con bê với bức tường sừng bảo vệ nó. |
Gyū significa "vaca" o "ternera" y don es la abreviación de donburi la palabra japonesa de "bol". Gyū có nghĩa là "thịt bò" hay "bò", và don là viết tắt của donburi, trong tiếng Nhật là cái "bát". |
Combinado de pollo y ternera. Combo gà - bò. |
Pero Nápoles... es tu elegante ternero... tu exquisito tobillo... tu rodilla... tu planta... y tu más exquisito dedo del pie. Còn Naples... là bắp chân em... cái mắt cá thanh tú... và gót chân em... bàn chân em... và các ngón chân xinh đẹp. |
Usted y su ternera me han devuelto la vida... Anh và món thịt bò cuốn của anh đã trả lại tôi cuộc sống. |
lo mismo, por cada Y podemos terner dos Cũng như vậy ở đây, cho bất cứ điểm y chúng ta có thể có hai điểm x đang chỉ nó. |
En los MTV Video Music Awards, en el año 2010, la cantante estadounidense Lady Gaga usó un vestido hecho con auténtica carne de ternera, que es conocido popularmente como el vestido de carne. Tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2010, ca sĩ người Mỹ Lady Gaga đã mặc một chiếc váy làm bằng thịt bò sống, được giới truyền thông nhắc tới như là chiếc váy thịt. |
¿Cuándo fue la última vez que probaste la ternera? Lần cuối anh được ăn thịt bò là khi nào? |
Además, traigan el ternero engordado y mátenlo para que comamos y celebremos su regreso, porque este hijo mío estaba muerto y ha vuelto a vivir, estaba perdido y ha sido encontrado”. Cũng hãy bắt con bò con béo tốt đi làm thịt để chúng ta ăn mừng, vì con ta đây đã chết nay sống lại, đã mất nay tìm lại được’. |
Felices como dos terneros en una charca. Hạnh phúc như hai con bò con bên vũng nước. |
TERNERA THỊT BÒ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ternera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ternera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.