summarise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ summarise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ summarise trong Tiếng Anh.
Từ summarise trong Tiếng Anh có các nghĩa là tóm tắt, tổng kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ summarise
tóm tắtverb Allow me to summarise what you said. Bây giờ, để nhớ lại, cho phép tôi tóm tắt những gì ông đã nói. |
tổng kếtverb |
Xem thêm ví dụ
This article highlights and summarises those items considered most important to governing the Olympic Games, the Olympic movement, and its three main constituents: the International Olympic Committee, the International Federations, and the National Olympic Committees. Những điều nổi bật và khái quát được coi là quan trọng nhất để điều hành Thế vận hội, phong trào Olympic, và ba thành phần chính Ủy ban Olympic quốc tế, các Liên đoàn quốc tế và Ủy ban Olympic quốc gia. |
This site has also released a cable titled Reykjavik 13 that summarised US diplomats ' discussions with Icelandic officials about that country 's financial troubles , and a video of a 2007 helicopter attack in Iraq that killed two Reuters . Trang này cũng công bố một tin mật có tựa Reykjavik 13 tóm tắt các thảo luận giữa các nhà ngoại giao Mỹ với các viên chức Ai-len về những khó khăn tài chính của đất nước này cùng với một vi-đi-ô về vụ tấn công trực thăng ở Iraq làm hai nhân viên của hãng tin Reuters bị thiệt mạng vào năm 2007 . |
On 14 April 1937, Attorney General Sir Donald Somervell submitted to Home Secretary Sir John Simon a memorandum summarising the views of Lord Advocate T. M. Cooper, Parliamentary Counsel Sir Granville Ram, and himself: We incline to the view that on his abdication the Duke of Windsor could not have claimed the right to be described as a Royal Highness. Ngày 14 tháng 4 năm 1937, Tổng chưởng lý của Anh và Wales là Sir Donald Somervell nộp cho Bộ trưởng Nội vụ là Sir John Simon một bản ghi nhớ tóm tắt về quan điểm của Lord Advocate T. M. Cooper, Luật sư Nghị viện Sir Granville Ram, và chính ông ta: Chúng tôi nghiêng về quan điểm rằng sự thoái vị của Quận công Windsor có thể đã không kèm theo yêu cầu về quyền là Royal Highness. |
McCartney summarised the importance of Epstein when he was interviewed in 1997 for a BBC documentary about Epstein, saying, "If anyone was the Fifth Beatle, it was Brian." McCartney nói về vai trò quan trọng của Epstein trong buổi phỏng vấn với đài BBC năm 1997: "Nếu cần có một Beatle thứ năm, đó phải là Brian." |
Procopius, The Vandalic War (III.2.25–26) Summarising his account of Honorius's reign, the historian J.B. Bury wrote, "His name would be forgotten among the obscurest occupants of the Imperial throne were it not that his reign coincided with the fatal period in which it was decided that western Europe was to pass from the Roman to the Teuton." Procopius, The Vandalic War (III.2.25–26) Tổng kết tất cả tài liệu về triều đại của Honorius, sử gia J.B. Bury viết, "Tên ông sẽ bị lãng quên trong số những tên vô danh ngồi trên ngai vàng của Đế quốc, không phải là triều đại của ông trùng hợp với giai đoạn gây ra thảm họa lớn, mà từ đó nó đã được quyết định rằng Tây Âu vượt qua từ La Mã cho tới Teuton". |
The following table summarises where bids of each type can be set and whether they can be combined with Enhanced CPC or manual bid adjustments. Bảng sau đây tóm tắt vị trí có thể đặt giá thầu theo từng loại và liệu các giá thầu có thể kết hợp với chiến lược CPC nâng cao hoặc mức điều chỉnh giá thầu thủ công hay không. |
Alhazen's work was largely ignored in the Arabic world but it was anonymously translated into Latin around 1200 A.D. and further summarised and expanded on by the Polish monk Witelo making it a standard text on optics in Europe for the next 400 years. Công trình của Alhazen phần lớn bị lãng quên trong thế giới Ả Rập nhưng nó đã được một học giả vô danh biên dịch sang tiếng La tinh vào khoảng năm 1200 và sau này nó được thầy tu người Ba Lan Witelo tổng kết và mở rộng đưa nó trở thành một cuốn sách mẫu mực về quang học ở châu Âu trong gần 400 năm tiếp theo. |
In 2014 Christenhusz and Chase, summarising the known knowledge at that time, treated this group as two separate unrelated taxa in a consensus classification; Lycopodiophyta (lycopods) 1 subclass, 3 orders, each with one family, 5 genera, approx. Vào năm 2014 Christenhusz và Chase, tóm tắt kiến thức đã biết vào thời điểm đó, coi nhóm này là hai nhóm taxi không liên quan riêng biệt trong phân loại đồng thuận; Lycopodiophyta (lycepads) 1 lớp con, 3 đơn hàng, mỗi đơn hàng có một họ, 5 chi, xấp xỉ. |
Allow me to summarise what you said. Bây giờ, để nhớ lại, cho phép tôi tóm tắt những gì ông đã nói. |
As Cyril Mango points out, the Byzantine political thinking can be summarised in the motto "One God, one empire, one religion". Như Cyril Mango đã chỉ ra, tư duy chính trị Đông La Mã có thể được tóm tắt trong một phương châm "Một Đức Chúa, một đế chế, một tôn giáo" . |
Scholars may disagree on which bodily movements fall under this category, e.g. whether thinking should be analysed as action, and how complex actions involving several steps to be taken and diverse intended consequences are to be summarised or decomposed. Các học giả có thể không nhất trí về những chuyển động cơ thể thuộc lĩnh vực này, ví dụ như liệu suy nghĩ có nên được phân tích là hành động hay không và các hành động phức tạp nên chia thành nhiều bước như thế nào. |
Jason Lipshutz from Billboard summarised: "The entirety of the video features the surprising pair interpreting the song through various body contortions: they dance-fight, collapse in the middle of the cage, crawl toward and away from each other, and make some wildly fantastic facial expressions." Jason Lipshutz từ tạp chí Billboard tóm tắt nội dung video: "Toàn bộ video nói về chuyện một cặp đôi đã gây đầy bất ngờ bằng cách giải thích ý nghĩa bài hát qua các chuyển động của cơ thể: họ vừa múa vừa đánh nhau, gục ngã ở giữa chiếc lồng, bò về phía nhau rồi lại bò ra xa, và tạo ra những biểu cảm đầy hoang dại." |
He summarised much of Euclid and went on to describe a way to measure the angle of refraction, though he failed to notice the empirical relationship between it and the angle of incidence. Ông tổng kết lại các kết quả của Euclid và đi đến miêu tả cách đo góc khúc xạ, mặc dù ông đã không nhận ra mối liên hệ giữa góc này với góc tới của tia sáng. |
The result was summarised in a historical analysis of monetary policy, Monetary History of the United States 1867–1960, which Friedman coauthored with Anna Schwartz. Kết quả được tóm tắt trong một phân tích lịch sử của chính sách tiền tệ, Lịch sử tiền tệ của Hoa Kỳ 1867-1960, mà Friedman đồng tác giả với Anna Schwartz. |
His work is summarised in his book Theory of functionals and of Integral and Integro-Differential Equations (1930). Nghiên cứu của ông được tóm tắt trong cuốn sách Theory of functionals and of Integral and Integro-Differential Equations (1930). |
Lee recognised elements from other series such as Maison Ikkoku and Kimagure Orange Road, and summarised the series as "simply wonderful". Lee cũng đã so sánh các yếu tố với các bộ anime khác như Maison Ikkoku và Kimagure Orange Road và tóm tắt nhận định của mình về Love Hina là "Đơn giản là rất tuyệt vời". |
Individual scientists, universities, and laboratories contribute to the overall scientific opinion via their peer-reviewed publications, and the areas of collective agreement and relative certainty are summarised in these respected reports and surveys. Các nhà khoa học cá nhân, trường đại học và các phòng thí nghiệm đóng góp cho ý kiến khoa học nói chung thông qua các xuất bản được bình duyệt của họ, và tập hợp những tán thành tập thể và sự chắc chắn tương đối được tóm tắt trong những báo cáo và khảo sát được đánh giá cao. |
After you select an experiment, you can view user and install metrics that summarise how each variant performed. Sau khi bạn chọn một thử nghiệm, bạn có thể xem người dùng và cài đặt các chỉ số tóm tắt cách từng biến thể hoạt động. |
This was summarised by the organisation's first chairman, Otto Hörsing, who described their task as a "struggle against the swastika and the Soviet star". Chủ tịch đầu tiên của tổ chức là Otto Hörsing tổng kết điều này qua việc mô tả công việc của họ là một "cuộc đấu tranh chống chữ Vạn và sao Xô viết". |
Some realistically designed displays of violence, an accumulation of shock and horror elements, consistently explicit language or apps with an erotic or sexual focus are summarised in this category. Danh mục này bao gồm các nội dung có hình ảnh bạo lực được thiết kế một cách hiện thực, nhiều yếu tố sốc và rùng rợn, sử dụng ngôn từ dung tục liên tục, hoặc các ứng dụng tập trung vào khiêu dâm hoặc tình dục. |
Observations to date are summarised in the table below: Twelve radioisotopes of nobelium have been characterized, with the most stable being 259No with a half-life of 58 minutes. Bài chi tiết: Đồng vị của nobeli 17 đồng vị phóng xạ của nobeli đã được xác định, trong đó đồng vị bền nhất là 259No có chu kỳ bán rã 58 phút. |
Among the major German political projects of the early 21st century are the advancement of European integration, the energy transition (Energiewende) for a sustainable energy supply, the "Debt Brake" for balanced budgets, measures to increase the fertility rate significantly (pronatalism), and high-tech strategies for the future transition of the German economy, summarised as Industry 4.0. Trong số các dự án chính trị lớn của Đức vào đầu thế kỷ XXI có tiến bộ của hội nhập châu Âu, chuyển đổi năng lượng (Energiewende) sang nguồn cung cấp năng lượng bền vững, các biện pháp nhằm tăng tỷ lệ sinh, và các chiến lược công nghệ cao nhằm chuyển đổi tương lai nền kinh tế Đức, tổng kết là Công nghiệp 4.0. |
This policy brief summarises the key findings and recommendations. Bản tóm lược này nêu ngắn gọn các phát hiện chính và khuyến nghị chính. |
Martin Luther King best summarises my call to arms here today. Martin Luther King tóm gọn chính xác sứ mạng của tôi ở đây ngày hôm nay. |
The HGNC summarises its approach to naming genes and assigning symbols (gene name abbreviations) as follows: gene symbols must be unique symbols should only contain Latin letters and Arabic numerals symbols should not contain punctuation or "G" for gene symbols do not contain any reference to the species they are encoded in, i.e. HGNC tóm tắt phương pháp tiếp cận để đặt tên gen và gán các ký hiệu (chữ viết tắt tên gen) như sau: Ký hiệu gen phải là duy nhất Biểu tượng chỉ nên chứa các chữ cái Latin và chữ số Ả Rập Biểu tượng không chứa dấu chấm hay "G" cho gen Biểu tượng không chứa bất kỳ tham chiếu đến các loài mà gen đó mã hóa, ví như "H/h" để chỉ con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ summarise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới summarise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.