subatomic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subatomic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subatomic trong Tiếng Anh.
Từ subatomic trong Tiếng Anh có nghĩa là hạ nguyên tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subatomic
hạ nguyên tửadjective Not even the mysterious transformation of matter at the subatomic level. Không chỉ là sự biến đổi kỳ lạ Của vấn đề hạ nguyên tử. |
Xem thêm ví dụ
By combining space and time into a single manifold called Minkowski space, physicists have simplified a large number of physical theories, as well as described in a more uniform way the workings of the Universe at both the supergalactic and subatomic levels. Bằng cách kết hợp không gian và thời gian thành một thực thể đa tạp toán học duy nhất gọi là không gian Minkowski, các nhà vật lý đã đưa ra nhiều lý thuyết vật lý miêu tả các hiện tượng trong Vũ trụ theo một cách thống nhất hơn từ phạm vi siêu thiên hà cho tới mức hạ nguyên tử. |
It says that if you examine any piece of matter ever more finely, at first you'll find molecules and then you'll find atoms and subatomic particles. Nó nói rằng nếu ta xem xét một vật chất bất kì, đầu tiên ta sẽ tìm thấy các phân tử, và rồi ta tìm thấy nguyên tử và những hạt nhỏ hơn. |
Feynman developed a widely used pictorial representation scheme for the mathematical expressions describing the behavior of subatomic particles, which later became known as Feynman diagrams. Feynman phát triển cách biểu diễn bằng hình ảnh được sử dụng rộng rãi cho các biểu thức toán học miêu tả hành xử của các hạt hạ nguyên tử, mà sau này được biết đến với tên gọi biểu đồ Feynman. |
It is a process whereby molecular structure... is reorganized at the subatomic level... into life-generating matter of equal mass. Nó là 1 quá trình tái cấu trúc phân tử... ở cấp độ nhỏ hơn nguyên tử nhằm chuyển vật chất vô sinh thành có sự sống... |
(This bound current is due to the sum of atomic sized current loops and the spin of the subatomic particles such as electrons that make up the material.) (Dòng từ hóa này là do tổng các dòng điện vòng kích cỡ nguyên tử và spin của các hạt hạ nguyên tử như electron trong vật liệu.) |
Particle decay is the spontaneous process of one unstable subatomic particle transforming into multiple other particles. Phân rã hạt là quá trình tự phát của một hạt hạ nguyên tử không ổn định biến thành nhiều hạt khác. |
The project was to build a superconducting supercollider for research on subatomic particles. Đó là dự án xây dựng máy siêu gia tốc siêu dẫn SSC để nghiên cứu về những hạt hạ nguyên tử. |
Around the turn of the 20th century, through various experiments with electromagnetism and radioactivity, physicists discovered that the so-called "uncuttable atom" was actually a conglomerate of various subatomic particles (chiefly, electrons, protons and neutrons) which can exist separately from each other. Trong khi dường như thích hợp, khoảng đầu thế kỷ 20, thông qua các thí nghiệm khác nhau với điện từ, phóng xạ, các nhà vật lý đã phát hiện ra rằng cái gọi là "nguyên tử không thể chia cắt được" thực sự là một tập đoàn các hạt dưới nguyên tử khác nhau (chủ yếu là electron, proton và neutron) có thể tồn tại độc lập với nhau. |
You could go subatomic. .. mức hạ phân tử mức hạ phân tử... |
If that regulator is compromised, you would go subatomic. Nếu nó hỏng, anh sẽ rơi vào trạng thái tiểu nguyên tử. |
He and co-researcher Val Logsdon Fitch were awarded the 1980 Nobel Prize in Physics for a 1964 experiment that proved that certain subatomic reactions do not adhere to fundamental symmetry principles. Ông và người đồng khám phá Val Logsdon Fitch đã được trao Giải Nobel Vật lý năm 1980 cho thí nghiệm thực hiện năm 1964 nhằm chứng tỏ một số phản ứng cấp hạ nguyên tử không tuân theo các nguyên lý đối xứng cơ bản. |
Also in 1936, Anderson and his first graduate student, Seth Neddermeyer, discovered the muon (or 'mu-meson', as it was known for many years), a subatomic particle 207 times more massive than the electron, but with the same negative electric charge and spin 1/2 as the electron, again in cosmic rays. Cũng trong năm 1936, Anderson và Seth Neddermeyer - một sinh viên đã tốt nghiệp của ông – phát hiện ra muon (hay 'mu-meson', như nó được biết đến trong nhiều năm), một hạt hạ nguyên tử nặng và chắc hơn electron 207 lần. |
You must have missed a subatomic particle or two because things haven't gone according to plan since. Yeah, cô hẳn đã bỏ lỡ một hay hai hạt phân tử, vì mọi thứ thật sự không theo kế hoạch kể từ lúc đó, phải không? |
Instead, the universe consisted of a swirling sea of subatomic matter. Thay vào đó, vũ trụ gồm một biển xoáy của các hạt hạ nguyên tử. |
In 1897, J. J. Thomson succeeded in measuring the mass of cathode rays, showing that they consisted of negatively charged particles smaller than atoms, the first "subatomic particles", which were later named electrons. Năm 1897, J. J. Thomson đã thành công trong việc đo khối lượng của tia âm cực, cho thấy nó bao gồm các hạt mang điện tích âm nhỏ hơn nguyên tử, các hạt "dưới nguyên tử" đầu tiên, mà sau này được đặt tên là điện tử (electron). |
Quantum biology asks a very simple question: Does quantum mechanics -- that weird and wonderful and powerful theory of the subatomic world of atoms and molecules that underpins so much of modern physics and chemistry -- also play a role inside the living cell? Đó là sinh học lượng tử với câu hỏi rất đơn giản : Có phải cơ học lượng tử -- một lý thuyết kỳ dị, tuyệt vời và mạnh mẽ về thế giới bên trong của nguyên tử và phân tử trở thành nền móng cho vật lý và hóa học hiện đại -- cũng giữ vai trò bên trong tế bào sống? |
Solar flares are enormous magnetic outbursts from the Sun that bombard the Earth with high-speed subatomic particles. Bão Mặt Trời là sự bùng phát từ trường khổng lồ từ mặt trời bắn phá Trái Đất với các hạt hạ nguyên tử tốc độ cao. |
Particle radiation is the radiation of energy by means of fast-moving subatomic particles. Bức xạ hạt (Particle radiation) là bức xạ năng lượng ở dạng các hạt hạ nguyên tử di chuyển nhanh. |
It is sometimes visualized as the rotation of an object around its own axis (hence the name "spin"), though this notion is somewhat misguided at subatomic scales because elementary particles are believed to be point-like. Nó thường được hình dung giống như sự quay của một vật xung quanh trục của chính nó (từ đó có tên là "spin"), mặc dù khái niệm này không hoàn toàn đúng ở mức thang nguyên tử bởi vì các hạt cơ bản được tin là các hạt điểm. |
Known for his contributions to the field of theoretical physics, he was awarded half of the Nobel Prize in Physics in 2008 for the discovery in 1960 of the mechanism of spontaneous broken symmetry in subatomic physics, related at first to the strong interaction's chiral symmetry and later to the electroweak interaction and Higgs mechanism. Là người nổi tiếng với những đóng góp trong ngành vật lý lý thuyết, ông đã được trao một nửa Giải Nobel Vật lý năm 2008 cho khám phá của ông vào năm 1960 về cơ chế phá vỡ đối xứng tự phát trong vật lý hạt hạ nguyên tử, lần đầu tiên liên hệ giữa tính đối xứng chiral của tương tác mạnh và sau đó của tương tác yếu với cơ chế Higgs. |
But despite high hopes, the LHC revealed a barren subatomic wilderness populated only by a lonely Higgs boson. Mặc cho những hy vọng cao vời, LHC đã tiết lộ vùng hạ nguyên tử vô ích được tính toán chỉ bằng một hạt Higgs boson. |
The LHC whizzes subatomic particles around a 27-kilometer ring, getting them closer and closer to the speed of light before smashing them into each other inside gigantic particle detectors. Chiếc máy gia tốc các hạt hạ nguyên tử quanh vòng tròn dài 27 km, đưa chúng ngày càng gần hơn với tốc độ ánh sáng trước khi va chạm chúng vào nhau bên trong các máy dò hạt khổng lồ. |
Well, it was discovered that one of the tricks that enzymes have evolved to make use of, is by transferring subatomic particles, like electrons and indeed protons, from one part of a molecule to another via quantum tunneling. Điều đó đã được tìm thấy: một trong những chiêu mà enzyme phát triển để dùng, là chuyển các hạt hạ nguyên tử, như hạt electron và nhất là hạt proton, từ một phần của phân tử đến một phần khác thông qua hầm lượng tử. |
It can consume organic material at the subatomic level. Nó có khả năng thiêu hủy chất liệu hữu cơ ở cấp độ hạt nhân. |
While Van Dyne harbors resentment towards Pym about her mother Janet's death, he reveals that Janet, known as the Wasp, disappeared into a subatomic quantum realm while disabling a Soviet nuclear missile. Trong khi Hope vẫn còn giữ trong lòng sự oán giận bố mình bởi cái chết của mẹ cô Janet, ông tiết lộ rằng Janet với bí danh là Wasp đã thu nhỏ mình tới mức hạ nguyên tử để vô hiệu hóa một tên lửa hạt nhân của Liên Xô, dù biết là không biến lớn lại được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subatomic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subatomic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.