strong man trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strong man trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strong man trong Tiếng Anh.
Từ strong man trong Tiếng Anh có nghĩa là kiện nhi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strong man
kiện nhinoun |
Xem thêm ví dụ
Tiébilé Dramé, emissary of interim president Dioncounda Traoré, called her the "strong man" of the group. Tiébilé Dramé, sứ giả của chủ tịch lâm thời Dioncounda Traoré, gọi cô là "người đàn ông mạnh mẽ" của nhóm. |
Isn't that why you married a big, strong man? Đó không phải là lý do cô cưới 1 thằng to con, mạnh mẽ à? |
A strong man to take care of you? Một người mạnh mẽ chăm lo cho em? |
Saul is also a very fast runner, and he is a very strong man. Sau-lơ là một người chạy rất nhanh và cũng rất mạnh. |
Grandpa was a strong man and was good at shearing sheep in the days before electric clippers. Ông Nội tôi là một người mạnh khỏe và xén lông cừu rất giỏi trong thời kỳ trước khi có máy cắt bằng điện. |
I am a fairly strong man, and I have the poker handy -- besides being invisible. Tôi là một người đàn ông khá mạnh mẽ, và tôi có tiện dụng xi - bên cạnh việc là vô hình. |
The blind man said, "Look, I'm a very strong man but I can't see." Người đàn ông mù nói, "Nhìn này, tôi khỏe mạnh nhưng tôi không thấy đường." |
He needs a strong man to support him and to guide him. Ông ấy cần một người đàn ông mạnh mẽ hỗ trợ và hướng dẫn cho ông ấy |
I am both and a strong man would be able to kneel to both. Em là cả hai và một người đàn ông mạnh mẽ có thể quỳ gối trước cả hai. |
A strong man makes a weak people. Một con người mạnh mẽ tạo nên một dân tộc yếu đuối. |
3 Now the leader of those who were wroth against their brethren was a large and a strong man; and his name was aAmalickiah. 3 Bấy giờ người cầm đầu nhóm người đang tức giận các anh em mình là một người to lớn và mạnh mẽ, và tên của hắn là A Ma Lịch Gia. |
In art and literature Heracles was represented as an enormously strong man of moderate height; his characteristic weapon was the bow but frequently also the club. Trong văn học nghệ thuật, Herakles được thể hiện như một người đàn ông khỏe mạnh phi thường với chiều cao trung bình; vũ khí đặc trưng của ông là cây cung nhưng cũng thường xuất hiện cây chùy. |
27 In fact, no one who enters the house of a strong man is able to steal his possessions unless he first ties up the strong man. 27 Thật thế, không ai vào nhà một người mạnh sức để cướp của mà không trói người ấy trước rồi mới vơ vét nhà người. |
She sat there in a sort of shrinking way, looking at me as if she were saying to herself, " Oh, I do hope this great strong man isn't going to hurt me. " Cô ngồi đó trong một loại cách thu hẹp lại, nhìn tôi như thể cô đã nói với chính mình, " Ồ, tôi hy vọng người đàn ông mạnh mẽ tuyệt vời này sẽ không làm tổn thương tôi. " |
What about a tall, strong, brave man like me? Một người cao, mạnh và dũng cảm như tôi thì sao? |
No. Rajqawees means strong little man in, like, 40 Arabic countries. Không, là Rajkawee nó có nghĩ là Một chàng trai mạnh mẻ 40 nước nói tiếng Ả-rập |
A well-cared-for boy, Jesus grew into a strong, healthy man. Do được chăm sóc chu đáo nên ngài trở thành một người đàn ông mạnh khỏe. |
So strong is man’s desire to share in future activity that a number of people have arranged to have their bodies frozen at death. 21 Ước vọng của người ta muốn được tham gia vào các hoạt động trong tương lai mạnh mẽ đến độ một số người sắp đặt để khi chết thi thể họ phải được ướp lạnh. |
+ When Saul saw any strong or courageous man, he would recruit him into his service. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Not an old Uncle, but a strong young Negro man. Không phải là một ông bác già, mà là một chàng trai da đen khỏe mạnh. |
* Faith in Christ’s name hath made this man strong, Acts 3:16. * Đức tin trong danh Đấng Ky Tô đã làm cho người nầy vững vàng, CVCSĐ 3:16. |
Is this not strong evidence that man has a spiritual need and yearning? Đó không là bằng chứng hùng hồn cho thấy con người có nhu cầu và nỗi khao khát về tâm linh sao? |
During the three-day-long battle of Warsaw of 1656, Sobieski commanded a 2,000-man strong regiment of Tatar cavalry. Trong cuộc chiến kéo dài ba ngày của Warsaw năm 1656, Sobieski chỉ huy một trung đoàn 2.000 người đã tấn công mạnh mẽ vào kỵ binh Tatars. |
Strong intuitions of the man assure the mariners he can be no innocent. Trực giác mạnh mẽ của người đàn ông bảo đảm hàng hải anh ta có thể không vô tội. |
I want every man and strong lad able to bear arms to be ready for battle by nightfall. Ta muốn mỗi người và thiếu niên có khả năng cầm vũ khí... sẵn sàng chiến đấu tối nay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strong man trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strong man
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.